vietjack.com

13 câu  Trắc nghiệm Sự điện ly có đáp án (Vận dụng)
Quiz

13 câu Trắc nghiệm Sự điện ly có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
13 câu hỏiHóa họcLớp 11
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: SO2, C6H6 , C2H6, Ca(HCO3)2, H2SO4, NaClO, Mg(OH)2. Số chất hòa tan vào trong nước tạo thành chất điện li là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

3. Nhiều lựa chọn

Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4

B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl

D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4

4. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 6 gam NaOH vào 44 gam nước được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,12 g/ml. Cần lấy bao nhiêu ml A để có số mol ion OH bằng 2.10–3 mol

A. 0,2 ml

B. 0,4 ml

C. 0,6 ml

D. 0,8 ml

5. Nhiều lựa chọn

Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- trong dung dịch mới là

A. 1,5M.

B. 2M.

C. 1M.

D. 1,75M.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề sau

1 Chất điện ly mạnh có độ điện ly (α  ) > 1.

2 Chất điện ly mạnh có độ điện ly (α  ) = 1.

3 Chất không điện ly có độ điện ly (α  ) = 0.

4 Chất điện ly yếu có độ điện ly (α  ) = 1.

5 Chất điện ly yếu có độ điện ly 0 < (α  ) < 1.

 Chọn đáp án đúng

A. (1), (3), (5).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (4).

D. (2), (4), (5).

7. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau

 (1) Nhiệt độ

 (2) Áp suất

 (3) Xúc tác

 (4) Nồng độ chất tan

 (5) Diện tích tiếp xúc

 (6) Bản chất chất điện li

 Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li ?

A. (1), (2), (6)

B. (1), (6)

C. (1), (4), (6)

D. tất cả yếu tố trên

8. Nhiều lựa chọn

A là dung dịch HCl nồng độ 0,01M. Nồng độ của các ion trong dung dịch khi pha loãng A 100 lần là

A. [H+] = [Cl] = 0,0 1M

B. [H+] = [Cl] = 1,0.10−4M

C. [H+] = [Cl] = 1,0 M

D. [H+] = 0,01M ; [Cl] = 1,0.10−4M

9. Nhiều lựa chọn

Độ điện li của dung dịch axit HCOOH 0,005M (biết trong dung dịch có [H+] = 0,001M) là

A. 0,50

B. 0,20

C. 0,10

D. 0,01

10. Nhiều lựa chọn

Tính nồng độ mol của CH3COOH, CH3COO và H+ trong dung dịch CH3COOH 0,056M, biết rằng độ điện li α của CH3COOH bằng 20%.

A. [CH3COOH] = 0,048 M ; [CH3COO] = 0,012 M ; [H+] = 0,012 M

B. [CH3COOH] = 0,0112 M ; [CH3COO] = 0,0112 M ; [H+] = 0,0112 M

C. [CH3COOH] = 0,056 M ; [CH3COO] = 0,0112 M ; [H+] = 0,0112 M

D. [CH3COOH] = 0,0448M ; [CH3COO] = 0,0112 M ; [H+] = 0,0112 M

11. Nhiều lựa chọn

Dung dịch HF 0,02M có độ điện li α = 0,015. Nồng độ ion H+ có trong dung dịch là

A. 3.10-4 M.

B. 6.10-4 M.

C. 1,5.10-4 M.

D. 2.10-4 M.

12. Nhiều lựa chọn

Dung dịch BaCl2 2M có nồng độ mol/l của anion là

A. 4M

B. 1M

C. 2M

D. 0,5M

13. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol ion OH bằng số mol ion H+ có trong 200 ml dung dịch H2SO4 1M?  

A. 0,2 lít

B. 0,1 lít

C. 0,4 lít

D. 0,8 lít

© All rights reserved VietJack