vietjack.com

128 câu  Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P5)
Quiz

128 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P5)

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcLớp 12
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố sắt?

A. Quặng boxit

B. Quặng dolomit

C. Quặng cromit

D. Quặng apatit

2. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol  FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là

A. y = 2x

B. 2x = y + z

C. 2x = y + 2z

D. x = y – 2z

3. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (với tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với NH3 dư, thu được kết tủa là

A. FeOH3

B. CuOH2  FeOH3

C. FeOH2

D. CuOH2

4. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Fe, Fe3O4, FeSO4, FeCO3, FeCl2, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng dư là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

5. Nhiều lựa chọn

Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là

A. Na+

B. K+.   

C.  Cu2+.  

D.  Fe3+.

6. Nhiều lựa chọn

Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng

A. dd HNO3

B. bột sắt dư

C. bột nhôm dư

D. NaOH vừa đủ

7. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3 là:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3 là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

10. Nhiều lựa chọn

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: Cu, FeNO32, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

11. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng ( dư),thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

12. Nhiều lựa chọn

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất KMnO4, Cl2, NaClO, Na2CO3, NaCl, Ag, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4; Cl2; KOH; Na2CO3;  CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

14. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

A. FeCl2+ 2NaOH  FeOH2 + 2NaCl

B. FeOH2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O

C. 3FeO + 10HNO3  3FeNO33 + NO + 5H2O

D. FeO + CO  Fe + CO2

15. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

A. FeCl2 + 2NaOH  FeOH2 + 2NaCl

B. FeOH2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O

C. 3FeO + 10HNO3  3FeNO33 + NO + 5H2O

D. FeO + CO  Fe + CO2

16. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

 (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.

 (b) Đốt Fe trong khí Cl2 dư.

 (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

 (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

 (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

17. Nhiều lựa chọn

Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là

A. Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit   

B. Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit

C. Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit   

D.  Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit

18. Nhiều lựa chọn

Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là

A. hematit nâu chứa Fe2O3

B. manhetit chứa Fe3O4

C. xiderit chứa FeCO3

D. pirit chứa FeS2

© All rights reserved VietJack