vietjack.com

128 câu  Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P3)
Quiz

128 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P3)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

 1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3

 2) dung dịch FeSO4 dư + Zn

 3) dung dịch FeSO4 + dung dịch KMnO4H2SO4

 4) dung dịch FeSO4 + khí Cl2 

Số phản ứng mà ion Fe2+ bị oxi hóa là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

2. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

 1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3

 2) dung dịch FeSO4 dư + Zn

 3) dung dịch FeSO4 + dung dịch KMnO4H2SO4

 4) dung dịch FeSO4 + khí Cl2

 Phản ứng mà ion Fe2+ bị khử là

A. (2) 

B. (1),(2) 

C. (4),(3) 

D. (3) 

3. Nhiều lựa chọn

Cho 4 phản ứng sau:

(1) FeO + H2 t0  Fe + H2O

(2) 2FeCl2 Cl2 → 2FeCl3 

(3) Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe

(4) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2SO43 + K2SO4+ 2MnSO4 + 8H2O

Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử trong phản ứng

A. (2) và (3).

B. (1) và (3).

C. (2) và (4).

D. (1) và (2).

4. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai ?

(5) Al + HNO3AlNO33H2

(6) FeO + H2SO4 đặc nguội → Fe2SO43SO2H2O

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

5. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình hoá học sau đây, có bao nhiêu phương trình hoá học viết đúng

 (5) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

 (6) 2FeOH3 + 6H2SO4 đặc nóng  Fe2SO43 + 3SO2 + 6H2O

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Nhận biết lọ đựng Fe và Fe2O3 bằng phương pháp hóa học trong 3 lọ hóa chất đựng hỗn hợp các chất rắn sau Fe và FeO; Fe và Fe2O3; FeO và Fe2O3 chỉ cần dùng loại thuốc thử nào dưới đây

A. dd HCl

B. dd H2SO4 loãng

C. dd HNO3 đặc nguội

D. Tất cả các phương án đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Nhận biết lọ đựng FeO và Fe2O3 trong lọ 3 hóa chất đựng hỗn hợp các chất rắn sau Fe và FeO; Fe và Fe2O3; FeO và Fe2O3 chỉ cần dùng loại thuốc thử nào dưới đây

A. dd HCl

B. H2SO4 đặc nóng

C. dd HNO3

D. Cả A và B

8. Nhiều lựa chọn

Cho từng chất: Fe, FeO, FeOH2, FeOH3, Fe3O4, Fe2O3, FeNO32, FeNO33, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

9. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất nào sau đây tác dụng với HNO3 đặc nóng đều xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. Fe, FeO, FeOH2FeOH3

B. Fe, FeO, FeNO32FeCO3

C. Fe, FeSO4, Fe2SO43FeCO3

D. Fe, FeO, FeNO32FeNO33

10. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Fe2O3, Cu, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, FeOH3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

11. Nhiều lựa chọn

Cho từng chất : Fe, FeO, FeOH2, FeOH3, Fe3O4, Fe2O3, FeNO32, FeNO33, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nguội . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

A. 8

B. 6

C. 5

D. 7

12. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của sắt (III) oxit là

A. Fe2O3

B.  Fe3O4

C. FeOH3

D. Fe2SO43

13. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của sắt (III) oxit là

A. FeOH2

B. Fe2O3

C. FeO.

D. FeOH3

14. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là

A. CuCl2

B. FeCl3

C. MgCl2

D. FeCl2

15. Nhiều lựa chọn

Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa màu nâu đỏ. X là

A. CuSO4

B. AgNO3

C. MgCl2

D. FeCl3

16. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của sắt(III) nitrat là

A. FeSO4

B. FeNO32

C. Fe2O3

D. FeNO33

17. Nhiều lựa chọn

Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là

A. Fe2O3

B. Fe2SO43

C. FeOH3

D. FeSO4

18. Nhiều lựa chọn

Hợp chất FeS có tên gọi

A. Sắt(II) sunfit

B. Sắt(II) sunfat

C. Sắt(II) sunfua

D. Sắt(III) sunfua

19. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 38,7                         

B. 40,8                       

C. 43,05   

D. 47,9

20. Nhiều lựa chọn

Nung 21,4 gam FeOH3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

A. 8

B. 12

C. 14

D. 14

© All rights reserved VietJack