vietjack.com

128 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P1)
Quiz

128 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P1)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là

A. Tính oxi hóa

B. Tính khử

C. tính bazơ

D. Tính oxi hóa và tính khử

2. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là

A. Các hợp chất sắt (II) có thể hiện tính oxi hóa

B. Các hợp chất sắt (II) có thể hiện tính khử

C. Các hợp chất sắt (II) chỉ thể hiện tính khử

D. Các hợp chất sắt (II) vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa

3. Nhiều lựa chọn

Nung nóng hỗn hợp MgOH2 và FeOH2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn X. X chứa

A. MgO, FeO

B. MgOH2FeOH2

C. Fe, MgO

D. MgO, Fe2O3

4. Nhiều lựa chọn

Nung nóng hỗn hợp BaOH2 và FeOH2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn X. X chứa

A. BaO, FeO

B. BaOH2FeOH2

C. Fe2O3BaOH2

D. BaO, Fe2O3

5. Nhiều lựa chọn

Khi nung hỗn hợp các chất FeNO32, FeOH3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là

A. Fe3O4

B. FeO

C. Fe

D. Fe2O3

6. Nhiều lựa chọn

Để điều chế FeCl2, người ta có thể dùng cách nào sau đây?

A. FeO + Cl2

B. FeCl3 + Fe

C. Fe + NaCl

D. Fe + Cl2

7. Nhiều lựa chọn

Để điều chế FeCl2, người ta không dùng cách nào sau đây 

A. Fe + Cl2

B. Fe + HCl

C. Fe + CuCl2

D. Fe + FeCl3

8. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, để bảo vệ muối Fe2+ người ta thường cho vào đó

A. một cái đinh sắt

B. một miếng Cu

C. Một ít dung dịch sắt Fe3+

D. một thanh Mg

9. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây

A. MgOH2

B. FeOH3

C. FeOH2

D. CuOH2

10. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây không thu được FeO?

A. FeOH2 t0 

B. FeCO3 t0

C. FeNO32 t0

D. Fe2O3 + CO  t0

11. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

FeNO32 t0

Fe2O3 + CO  t0

FeOH2 Không có không khí  t0

FeCO3t0

Số phản ứng  có thể thu được FeO là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Để điều chế FeNO32 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau ?

A. BaNO32 + FeSO4

B. FeOH2 + HNO3

C. Fe + HNO3

D. FeO + NO2

13. Nhiều lựa chọn

Để điều chế FeNO33 không thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau?

A. FeOH2HNO3

B. BaNO32FeSO4

C. Fe + HNO3

D. FeNO32 + HCl

14. Nhiều lựa chọn

Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

A. Zn, Ag+.

B. Ag, Cu2+

C. Ag, Fe3+

D. Zn, Cu2+

15. Nhiều lựa chọn

Cho các kim loại và ion sau: Zn, Ag, Cu2+ , Fe3+ , Ag+. Tổng số kim loại và ion phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

16. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất và dung dịch đều phản ứng được với dung dịch FeCl2

A. bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl

B. bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3

C. khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl

D. khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3

17. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng chuyển hóa sau:

NaOH + dung dịch X → FeOH2;  FeOH2 + dung dịch Y → Fe2SO43;  Fe2SO43 + dung dịch Z → BaSO4 . Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A. FeCl3H2SO4 đặc nóng, BaNO32

B. FeCl3H2SO4 đặc nóng, BaCl2

C. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2

D. FeCl2H2SO4 loãng, BaNO32

18. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng chuyển hóa sau: NaOH + dung dịch X → FeOH2;  FeOH2 + dung dịch Y → Fe2SO43;  Fe2SO43 + dung dịch Z → BaSO4. Dung dịch Y có thể  là

A. H2SO4 đặc nóng

B. H2SO4 loãng, BaCl2.

C. HCl

D. HNO3.

19. Nhiều lựa chọn

Để điều chế FeOH2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3

B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng

20. Nhiều lựa chọn

Khi điều chế FeOH2 trong phòng thí nghiệm, ta đổ dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch FeCl2 thì chúng ta sẽ thu được sản phẩm là

A. FeCO3

B. FeOH2

C. FeOH3

D. FeCl3

21. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là

A. Tính oxi hóa

B. Tính khử

C. Tính bazơ

D. Tính oxi hóa và tính khử

22. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là  

A. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa

B. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính khử

C. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính bazơ

D. Các hợp chất sắt (III) vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa

23. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa bởi ion Fe3+ ?

A. Fe

B. Al. 

C. Cu

D. Ag

24. Nhiều lựa chọn

Dung dịch Fe2SO43 không phản ứng với chất nào sau đây 

A. NaOH

B. Ag

C. BaCl2

D. Fe

25. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: KOH, Ag, Cu, BaCl2. Số chất phản ứng với  Fe2SO43

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch FeNO33 dư là:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

27. Nhiều lựa chọn

Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với

A. dung dịch NaOH

B. khí Cl2

C. dung dịch KMnO4/H2SO4

D. dung dịch HCl

28. Nhiều lựa chọn

Khi nhỏ dung dịch FeNO33 vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa trắng tạo ra

B. có kết tủa nâu đỏ tạo ra

C. có khí thoát ra

D. cả B và C

29. Nhiều lựa chọn

Khi nhỏ dung dịch FeNO33 vào dung dịch X thấy hiện tượng xảy ra là có kết tủa nâu đỏ, khí bay lên làm đục nước vôi trong. Vậy X là?

A. NaOH

B. K2CO3

C. HCl

D. H2S

30. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X có chứa FeSO4, dung dịch Y có chứa Fe2SO43. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt X và Y là

A. dung dịch NH3

B. dung dịch KMnO4 trong H2SO4

C. kim loại Cu

D. tất cả các đáp án trên

© All rights reserved VietJack