vietjack.com

120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao (P4)
Quiz

120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao (P4)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x=2+4sin ty=-3+4cos t(t) là phương trình đường tròn có:

Tâm I( -2;3), bán kính R= 4.

m I( 2;-3) , bán kính R= 4.

m I( -2; 3) , bán kính R= 16.

m I(2; -3) , bán kính R= 16.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C)  đi qua điểm A( 2;4)  và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là:

(x-2) 2+ ( y-2) 2= 4hoặc (x-10) 2+ (y-10) 2=100

(x+2) 2+ ( y-2) 2= 4 hoặc (x-2) 2+ ( y-2) 2= 4

(x-2) 2+ ( y+2) 2= 4 hoặc (x-2) 2+ ( y-2) 2= 4

Đáp án khác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đường tròn đi qua hai điểm  A( 1; 3) và B( -2; 5) và tiếp xúc với đường thẳng d: 2x – y + 4= 0.

phương trình đường tròn là x2+ y2- 3x +2y – 8= 0.

phương trình đường tròn là x2+ y2-+3x - 2y – 8= 0.

phương trình đường tròn là x2+ y2- 4x +2y – 8= 0.

Tất cả sai.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A( 1;3) và B( 3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x –y + 7= 0 có phương trình là:

(x- 3) 2+ ( y- 7) 2= 64

( x+ 7) 2+ (y+ 7) 2= 164

(x- 3) 2+ (y- 6) 2= 16

(x+ 3) 2+ (y-2)2= 81

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C)  tiếp xúc với trục tung tại điểm A( 0; -2) và đi qua điểm B(  4; -2) có phương trình là:

(x-2) 2+ (y+ 2) 2= 4

(x+ 2) 2+ (y-2) 2= 4

(x-3) 2+ (y-2) 2= 4

(x-3) 2+ (y +2) 2= 4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn (C) có tâm I( 6;2) và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C’) :x2 + y2 – 4x + 2y +1 =0 là:

x2 + y2 – 12x + 2y +1 =0

x2 + y2 – 8x - 4y +1 =0

x2 + y2 – 12x + 2y +31 =0

x2 + y2 – 12x - 4y +31 =0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): (x+ 1) 2 + (y-3)2 = 4 và đường thẳng  d: 3x-4y + 5= 0. Phương trình của đường thẳng d’  song song với đường thẳng d và chắn trên (C)  một dây cung có độ dài lớn nhất là:

3x – 4y +1= 0

3x - 4y +5 = 0

3x- 4y +15= 0

3x- 4y +10= 0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 4x – 6y +5= 0. Đường thẳng d  đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung dài nhất có phương trình là:

x+ y- 5= 0

x- y - 1= 0

x+ 2y – 7= 0

Đáp án khác

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 4x – 6y – 36 = 0. Đường thẳng d  đi qua A( 3;2) và cắt (C)  theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là:

2x-y-1 =0

5x+ y - 17= 0

5x- y- 13= 0

x- 2y + 3= 0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): (x- 2)2+ (y-2) 2 = 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(  5; - 1) là:

x+ y+ 4 = 0 vàx+ 5y= 0

x= 5 và y= -1

x+ 2y + 3= 0 và x= 5

x+ 3y +2 =0 và y= -1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 6x -2y + 5= 0 và đường thẳng d đi qua điểm A(- 4;2) , cắt (C) tại hai điểm M; N  sao cho A  là trung điểm của MN. Phương trình của đường thẳng d là:

x-y+ 6 = 0

2x+ 3y +2= 0

x+ 2y = 0

x+ y+2= 0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A( -2; 1) và B( 3;5) và điểm M  thỏa mãn AMB^=90° .Khi đó điểm M  nằm trên đường tròn nào sau đây?

x2+ y2- x- 6y -1= 0

x2+ y2+ 2x- 6y- 1= 0

x2+ y2 – x+ 6y – 1= 0

Tất cả sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) x2+ y2- 2x + 6y + 6= 0  và đường thẳng d: 4x -3y + 5= 0. Đường thẳng d’ song song với đường thẳng d và chắn trên (C)  một dây cung có độ dài bằng 23 có phương trình là:

4x- 3y+ 8= 0

4x-3y- 8= 0 hoặc 4x – 3y -18= 0

4x- 3y+ 10= 0

4x + 3y + 8 = 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn  (C) : (x- 3) 2+ (y +1) 2= 5. Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : 2x+ y + 5 = 0 là:

2x+ y= 0 và 2x+ y -10= 0

2x+ y= 2= 0 và 2x+ y-8= 0

2x+ y+ 10 =0 và 2x+ y= 0

2x+ y-10= 0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) : x2+ y2 – 2x + 8y – 23= 9  và điểm M( 7; 4). Độ dài đoạn tiếp tuyến của (C)  xuất phát từ M  là:

10

51

5

10

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1/3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là  x+ 4= 0 và một tiêu điểm là điểm (-1; 0) .

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2;-2).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Elip (E): x216+y29=1 một điểm M   nằm trên (E). Lúc đó đoạn thẳng OM thoả mãn:

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết Elip (E) có các tiêu điểm F1(-7; 0), F2(7;0) và đi qua M-7;94 Gọi N   điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ. Chọn khẳng định đúng?

x216+y212=1

M( 2;3)

F1( -2;0) và F2( 2;0)

NF1+ MF1= 8.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình chính tắc của Elip có tâm sai e=22 ,khoảng cách giữa hai đường chuẩn là 82

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa đô, cho hai đường thẳng x+ y-1= 0 và 3x –y+ 5= 0. Hãy tìm diện tích hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng đã cho, một đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng đó và giao điểm của hai đường chéo là I(3;3).

74

55

54

65.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy; tam giác ABC có đỉnh A( 2;-3) ; B( 3;-2) và diện tích tam giác ABC bằng 3/2. Biết trọng tâm G của tam giác ABC  thuộc đường thẳng d: 3x- y- 8= 0. Tìm tọa độ điểm C.

C( -1; 1) và C( 2 ; -3)

C( 1;-1)và C( -2 ; -10)

( 1;-1) và C(2 ; -6)

C( 1;1) và C( 2 ; -3)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa đô Oxy , cho hai đường thẳng  ∆1: x- y+ 1= 0 và ∆2: 2x + y-1 = 0 và điểm P (2;1) .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng 1, 2 lần lượt tại hai điểm A: B sao cho P là trung điểm AB?

4x – y- 7 = 0

x+ 4y- 4= 0

x- 4y-7= 0

2x + y- 7= 0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) : x2+ y2- 8x + 6y +21= 0 và đường thẳng d: x+ y-1= 0.Xác định tọa độ các đỉnh A  của hình vuông ABCD  ngoại tiếp (C) biết Ad

A( 2;-1) hoặc A( 6; -5)

A(1; -2) hoặc A( 3;-4)

A( 1;2) hoặc A(6;5)

A(-2; 1) hoặc A( -1; 2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack