vietjack.com

120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao (P3)
Quiz

120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao (P3)

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A( 2; 3)  và B( 1;4) . Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A; B ?

x-y+ 2= 0

x-y+ 6= 0

x- y+ 2= 0

x+ y-2= 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (∆1) : 2x- 3y - m= 0 và (2) : x=2-2ty=1+mt trùng nhau?

Không có m

m= -2

m = 4/3

m= 1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?

1: x=8+(m+1)ty=10-t 

 2: mx + 6y – 76 = 0.

m = -3

m = 2

m = 3

Không có m thỏa mãn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x=2+ty=1-3tvà 2 điểm  A( 1 ;2) và B( -2 ; m). Tìm m để A và B nằm cùng phía đối với d .

m< 13

m> 13

m< 12

m> 12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB với A( 1;2) ; B( -3; 4) và đường thẳng d: 4x -7y + m= 0. Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.

10m40

m > 40 hoặc m <10

m > 40

m < 10

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB với  A(1;2) và B( -3; 4) và đường thẳng d:x=m+2ty=1-t.Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.

m < 3

m = 3

m > 3

Không có m nào

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A( 1; 3) ; B( -2; 4) và C( -1; 5) và đường thẳng d: 2x- 3y + 6= 0. Đường thẳng d  cắt cạnh nào của tam giác ABC?

Cạnh AC.

Không cạnh nào.

Cạnh AB.

Cạnh BC.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d : 3x- 4y -12= 0 Phương trình các đường thẳng qua M( 2 ; -1) và tạo với d một góc π4 là:

7x- y- 15= 0 ; x- 7y= 0

7x+ y-15=0 và x- 7y+5= 0

x+ 7y-5= 0 và 7x-y+1= 0

x + 7y+ 5= 0 ; 7x- y- 15 = 0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d: x- 3y + 5= 0 và d’: 3x – y + 15= 0. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi d và d’ là

x-y-5= 0

x+ y+ 5= 0

x+ y- 5= 0

x-y+ 5= 0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB: 2x- y + 4= 0; AC: x- 2y -6= 0; điểm B và C cùng thuộc Ox. Phương trình phân giác ngoài của góc BAC là:

3x- 3y -2= 0

x+ y+10= 0

2x+3y+2= 0

x+ y-1= 0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng qua M( 2 ; -3) và cắt 2 trục Ox ; Oy  tại 2 điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân là:

x – y-3= 0

x+y+10= 0

x- y+5= 0

Đáp án khác

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:x=2+2ty=1+mt và d2 : 4x – 3y + m= 0  trùng nhau ?

m= 1

m= -1

m= 2

không có m thỏa mãn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A( 2;2) ; B( 5;1)  và đường thẳng d: x- 2y + 8= 0. Điểm C nằm trên d và C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là:

(8; 10)

(12; 10)

(6;6)

(6; 8)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích tam giác ABC biết A( 2; -1) ; B( 1;2) và C( 2; -4)

4

2

3

1,5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3; -1) ; B( 0;3) ,tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1 .

(1; 0) (3; 0)

(4; 0)

(2; 0)

Đáp án khác

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a để hai đường thẳng  d1: ax + 3y – 4= 0 và d2:x=-1+ty=3+3tcắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

a= 1

a= -1

a= 2

a= -2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(-2 ; 0) và tạo với đường thẳng d:x+3y–3= 0 một góc 450.

x+ y-3= 0và x- 2y + 2= 0

2x+ y+ 4= 0 và x-2y +2= 0

x+ 2y-3= 0 và 2x-y+4= 0

x-2y+1 = 0 và 2x+ y- 6= 0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  với  A(4 ; -3) ; B(1 ;1) ; C( -1 ;- 0,5).Phân giác trong của góc B có phương trình:

7x-y-6= 0

7x+ y+ 6= 0

7x- y+ 3= 0

Đáp án khác

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm  A( -6;3) ;B( 0; -1) và C( 3;2). Tìm điểm M trên đường thẳng d : 2x- y + 3= 0 mà MA+MB+MC nhỏ nhất là:

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d: x+ y -1= 0 và d: x- 3y + 3= 0. Phương trình đường thẳng d đối xứng với d1  qua đường thẳng d2  là:

x-7y +1 =0

x+7y +1= 0

7x+y+1= 0

7x-y+1= 0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d: 2x- y + 3= 0  và ∆: x+ 3y – 2= 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua là:

11x + 13y -2= 0

11x -2y = -13

13x-11y+3= 0

11x-13y+2= 0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình của đường thẳng qua P(2; 5) và cách Q( 5;1) một khoảng bằng 3 là:

7x + 24y -134= 0

x= 2

Cả A và B đúng

2x- 18y+ 127= 0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  A( 1; -2) ,đường cao CH: x-y +1= 0,đường phân giác trong BN: 2x + y+ 5 = 0.Tọa độ điểm B là:

(2 ; 3)

(4 ; -5)

(-6 ; 4)

(- 4 ; 3)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  biết trực tâm H(1;1) và phương trình cạnh AB: 5x -2y +6 =0; phương trình cạnh AC: 4x + 7y -21= 0 . Phương trình cạnh BC là:

4x- 2y +1= 0

x-2y -14= 0

x+ 2y -1 4= 0

x- 2y + 14 = 0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M( x ; y)  có :

x=-1+2costy=2-2sint(t)

Tập hợp điểm M  là:

Đường tròn tâm I( 1 ; -2) , bán kính R= 2.

Đường tròn tâm I( -1 ;2) , bán kính R= 2.

Đường tròn tâm I( -1 ; 2), bán kính R= 4.

Đường tròn tâm I( 1; -2) , bán kính R= 4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack