25 CÂU HỎI
Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 5; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB.
A. 3x- 5y- 30 =0
B. 3x+ 5y- 30= 0
C.5x- 3y+ 6= 0
D. 5x- 3y+ 7= 0
Cho Tam giác ABC có A( 4; -2) . Đường cao BH: 2x + y – 4= 0 và đường cao CK: x- y-3= 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A.
A.4x+ 5y- 6= 0
B. 4x+ 5y+ 6= 0
C. 4x- 3y+1= 0
D. 3x- 4y+ 7= 0
Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1; 1) và phương trình cạnh AB: 5x- 2y+ 6=0, phương trình cạnh AC: 4x+ 7y -21= 0. Phương trình cạnh BC là:
A. 4x- 2y+1= 0
B. x- 2y + 14= 0
C.x- 2y+ 8 = 0
D. x- 2y- 14= 0
Cho tam giác ABC có A( 1; -2), đường cao CH: x-y+1= 0, đường phân giác trong BN: 2x+ y + 5= 0. Tọa độ điểm B là:
A.(4 ; -6)
B.(2 ; -1)
C.(- 4 ; 3)
D.(-5 ; 4)
Có mấy đường thẳng đi qua điểm M( 2; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.
A. 2
B. 3
C. 1
D. Không có.
Hai đường thẳng d1: mx+ y= m+ 1 và d2: x+ my= 2 song song khi và chỉ khi:
A. m= 2
B. m= 1
C.m= -1
D.Đáp án khác
Cho 3 đường thẳng d1 : 2x+ y -1= 0 ; d2 : x+ 2y+1= 0 và d3 : mx-y-7= 0 Để ba đường thẳng này đồng qui thì m bằng ?
A. m= -6
B. m= 6
C.m= 3
D. m= 2
Cho 4 điểm A(0; -2) ; B( -1; 0) ; C( 0; -4) và D( -2; 0) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD.
A. (1; -2)
B. (2;3)
C. vô số
D. Không có giao điểm
Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
A. Song song nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc nhau.
D. Trùng nhau.
Tìm điểm M trên trục hoành sao cho nó cách đều hai đường thẳng: (a) : 3x+ 2y -6= 0 và ( b) : 3x+ 2y + 6= 0 ?
A. (1; 0)
B. (0; 0)
C. (0; 1)
D. (2; 0)
Cho hai điểm A( 2; -1) ; B( 1; -1) và C(1; 5). Khi đó diện tích tam giác ABC là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hai điểm A(1; 2) và B( 4; 6).Hỏi có mấy điểm M trên trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành và cách đều hai đường thẳng: (a) : 3x-2y-6= 0 và (b) : 3x- 2y+ 3 =0 .
A. (2; 0)
B. (0,5; 0)
C.( -1; 0)
D. (1; 0)
Phương trình của đường thẳng qua A( 2; 5) và cách B( 5; 1) một khoảng bằng 3 là:
A. 7x+ 24 y+ 134= 0
B. x= 2
C. cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Cho đường thẳng d: x- 2y + 2=0.Viết phương trình các đường thẳng song song với d và cách d một đoạn bằng là:
A. x-2y- 3=0; x-2y+ 7= 0
B.x- 2y+ 3= 0; x-2y+7= 0
C. x+ 2y- 3= 0; x+2y+7= 0
D.x- 2y+ 1= 0; x-2y+ 7= 0
Cho hai điểm A(3; -1) và B( 0;3) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng AB?
A.(0; -4)
B. (2; 0) và (1; 0)
C. (4; 0)
D.Đáp án khác
Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d: 2x+ y- 5= 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là:
Cho đường thẳng d: 2x-3y +3=0 và M (8;2) .Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua d là:
A.(-4; 8)
B.(-4; -8)
C. (4; 8)
D.tất cả sai
Toạ độ hình chiếu của M(4; 1) trên đường thẳng ∆: x-2y +4= 0 là:
A.(3; -6)
B. (4; -2)
C.
D.
Tìm hình chiếu của A( 3; - 4) lên đường thẳng:
A. (4;2)
B. (2; 4)
C. (4; -2)
D. (- 2; 4)
Cho hai đường thẳng d1 : x+ 2y -1 = 0 và d2 : x- 3y +3 = 0. Phương trình đường thẳng d đối xứng với d1 qua là:
A. x -2y- 2= 0
B.2x+ y+1= 0
C. x-2y-1= 0
D. 2x-y+ 2=0
Cho hai đường thẳng d : x+ 2y -1= 0 và d’ : x- 2y -1= 0. Câu nào sau đây đúng ?
A. d và d’ đối xứng qua O
B. d và d’ đối xứng qua Ox
C. d và d’ đối xứng qua Oy
D. d và d’ đối xứng qua đường thẳng y= x
Cho đường thẳng và điểm M( 3;3) .Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng là:
A. (4; -2)
B. (1; 0)
C. (2; -1)
D.(4; -5)
Cho điểm A(-1; 2) và đường thẳng .Tìm điểm M sao cho AM ngắn nhất.
A. (-4; -1)
B. (4; -1)
C. (-1; -4)
D. Đáp án khác
Tìm điểm A’ đối xứng với A( 3; -4) qua đường thẳng:
A. (1; -2)
B. (5;0)
C. ( 0; -3)
D. (3; -4)