vietjack.com

12 Bài tập Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết (có lời giải)
Quiz

12 Bài tập Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết (có lời giải)

A
Admin
12 câu hỏiHóa họcLớp 10
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau:

CH4 (g) + Cl2 (g) → CH3Cl (g) + HCl (g)

Biết năng lượng liên kết (kJmol-1) trong các chất cho ở bảng sau:

C – H

Cl – Cl

C – Cl

H – Cl

414

243

339

431

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên được tính theo năng lượng liên kết là

A. -113 kJ.                    

B. +113 kJ.

C. -527 kJ.                    

D. +527 kJ.

2. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau:

3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3 (g)

Biết năng lượng liên kết (kJmol-1) trong các chất như sau:

H – H

N ≡ N

N – H

432

945

391

 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên được tính theo năng lượng liên kết là

A. +105 kJ.                   

B. -105 kJ.

C. +986 kJ.                   

D. -986 kJ.

3. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau:

H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

Biết: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb (Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/ mol.

A. +158 kJ.                   

B. -158 kJ.

C. +185 kJ.                   

D. -185 kJ.

4. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau:

2H2(g) + O2(g) t° 2H2O(g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

Biết: Eb(H-H) = 432 kJ/mol; Eb(O=O) = 498 kJ/mol; Eb(O-H) = 467 kJ/mol.

A. -560 kJ.                    

B. -506 kJ.

C. +560 kJ.                   

D. +506 kJ.

5. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau:

C7H16(g) + 11O2(gt°7CO2(g) + 8H2O(g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

Biết: Eb(C-C) = 347 kJ/mol; Eb(C-H) = 413 kJ/mol; Eb(O=O) = 498 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(O-H) = 467 kJ/mol.

A. -3734 kJ.                     

B. +3734 kJ.

C. -46 kJ.                         

D. +46 kJ.

6. Nhiều lựa chọn

Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:

Liên kết

C – H

C – C

C = C

Eb (kJ/mol)

418

346

612

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng C3H8(g) CH4(g) + C2H4(g) là

A. +103 kJ.                       

B. – 103 kJ.      

C. +80 kJ.                           

D. – 80 kJ.

7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau:

H2C=CH2(g) + H2(g) → H3C-CH3(g)

Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:

Liên kết

C – H

C – C

C = C

H - H

Eb (kJ/mol)

418

346

612

436

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

A. +134.                                 

B. -134.

C. +478.                                 

D. +284.

8. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne:

CH3CCHg+H2gt°,Pd/PbCO3CH3CH=CH2g

Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:

Liên kết

C – H

C – C

C = C

C ≡ C

H - H

Eb (kJ/mol)

413

347

614

839

432

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

A. -169 kJ.                    

B. +169 kJ.

C. -196 kJ.                    

D. +196 kJ.

9. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng đốt cháy octane như sau:

C8H18 (g) + \[\frac{{25}}{2}{O_2}(g)\]→ 8CO2 (g) + 9H2O (l)          \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 5030\,kJ\]

Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:

Liên kết

C – H

C – C

O = O

C = O

H - O

Eb (kJ/mol)

414

347

498

799

x

Giá trị của x là

A. 305.                                   

B. 360.

C. 464.                                   

D. 837.

10. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Hãy chọn phương án tính đúng \[{\Delta _r}H_{298}^o\] của phản ứng:

A. \[{\Delta _r}H_{298K}^o = m \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( M \right) + n \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( N \right) + a \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( A \right) + b \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( B \right)\]

B. \[{\Delta _r}H_{298K}^o = a \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( A \right) + b \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( B \right) - m \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( M \right) - n \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( N \right)\]

C. \[{\Delta _r}H_{298K}^o = a \times {E_b}\left( A \right) + b \times {E_b}\left( B \right) - m \times {E_b}\left( M \right) - n \times {E_b}\left( N \right)\]

D. \[{\Delta _r}H_{298K}^o = m \times {E_b}\left( M \right) + n \times {E_b}\left( N \right) - a \times {E_b}\left( A \right) - b \times {E_b}\left( B \right)\]

11. Nhiều lựa chọn

Phosgene (COCl2) được điều chế bằng cách cho hỗn hợp CO và Cl2 đi qua than hoạt tính. Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(C ≡ O) = 1075 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành phosgene từ CO và Cl2

A. +105 kJ.                   

B. -105 kJ.

C. +150 kJ.                   

D. -150 kJ.

12. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học của phản ứng:

\[{C_2}{H_4}\left( g \right) + {H_2}O\left( l \right) \to {C_2}{H_5}OH\left( l \right)\]

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất là

A. \[{\Delta _r}H_{298}^0 = {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_5}OH} \right){\rm{ + }}{\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_4}} \right){\rm{ + }}{\Delta _f}H_{298}^0\left( {{H_2}O} \right)\]

B. \[{\Delta _f}H_{298}^0 = {\Delta _r}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_5}OH} \right){\rm{ }} - {\Delta _r}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_4}} \right){\rm{ }} - {\Delta _r}H_{298}^0\left( {{H_2}O} \right)\]

C. \[{\Delta _r}H_{298}^0 = {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_5}OH} \right){\rm{ }} - {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_4}} \right){\rm{ }} - {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{H_2}O} \right)\]

D. \[{\Delta _r}H_{298}^0 = {\rm{ }}{\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_4}} \right){\rm{ + }}{\Delta _f}H_{298}^0\left( {{H_2}O} \right) - {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_5}OH} \right)\]

© All rights reserved VietJack