11 CÂU HỎI
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là
A.
B.
C.
D.
Cho N (Z = 7). Cấu hình electron của Nitơ là?
A.
B.
C.
D.
Nhóm nitơ gồm những nguyên tố nào ?
A. N, P, Mg, Sb, Bi.
B. N, P, As, Sb, Bi.
C. N, P, As, Ni.
D. N, P, Ca, Cs, Sb.
Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ
A. s
B. p
C. d
D. f
Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất là
A.
B.
C.
D.
Khí tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. phân tử không phân cực
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA
D. liên kết trong phân tử là liên kết 3, không phân cực, có năng lượng lớn
Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với
A.
B.
C. Li
D. Mg
Phản ứng nitơ thể hiện tính khử là
A.
B.
C.
D.
Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa khử của ?
A. Không có tính khử và oxi hóa
B. Chỉ có tính khử
C. Chỉ có tính oxi hóa
D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Nitơ phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường ?
A. Mg
B.
C.
D. Li
Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. nhiệt phân bão hoà
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
D. cho không khí đi qua CuO/