8 CÂU HỎI
Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Amino axit có công thức cấu tạo: NH2–CH2–COOH có tên là:
A. Glyxin
B. Glixerol
C. Alanin
D. Anilin
Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH–(CH2)5–CO-]n có tên là:
A. Tơ nilon – 6,6
B. Tơ enang
C. Tơ cacron
D. Tơ capron
Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của amin ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 5.
B. 8
C. 7.
D. 4.
Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X tác dụng với HCl tạo muối amoni có mạch cacbon không phân nhánh là :
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Tên gọi của hợp chất sau:
A. metylanilin
B. Phenyl amin
C. metylphenylamin
D. bezyl amin
Số đồng phân amin thơm ứng với công thức C7H9N là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tên gọi của amino axit nào sau đây là đúng?
A. H2N–CH2COOH : glixerin hay glixerol
B. CH3CH(NH2)COOH : anilin
C. C6H5CH2CH(NH2)COOH : phenylalanin
D. HOOC–(CH2)2CH(NH2)COOH : axit glutanic