vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 9
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc Gia vị nhị diệu tán vị thuốc Phòng kỷ, Tỳ giải có tác dụng:

Hoạt huyết giảm đau

Lợi thấp

Thanh thấp nhiệt

Tất cả đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Đau thắt lưng thể Thận âm suy. Chọn câu sai?

Đau thắt lưng, nhức trong xương, sốt về chiều về đêm

Người gầy, da khô, mặt hốc hác, mồ hôi trộm

Lòng bàn chân, bàn tay lạnh

Cầu táo, tiểu vàng. Lưỡi thon, đỏ; mạch tế sác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc điều trị Đau thắt lưng thể Thận âm suy:

Hữu quy hoàn

Tả quy hoàn

Kỷ cúc địa hoàng hoàn

Bát trân nang

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc Tả quy hoàn điều trị Đau thắt lưng thề Thận âm suy, vị Ngưu tất có tác dụng:

Hoạt huyết cường tráng gân cốt

Bổ khí bổ huyết

Bổ âm bổ dương

Chỉ khái

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc dùng điều trị Đau thắt lưng do chấn thương:

Tứ vật đào hồng

Định suyễn thang

Huyết phủ trục ứ thang

Hữu quy hoàn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc Huyết phủ trục ứ thang không dùng trong trường hợp nào?

Trẻ em

Người lớn tuổi.

Người bị chấn thương

Phụ nữ có thai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền được mô tả trong bệnh danh nào sau đây?

Thống phong

Chứng Tý

Tọa cốt phong

Tràng nhạc

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây Đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền:

Phong hàn

Phong nhiệt

Chấn thương cột sống

Tất cả đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân gây Đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền thường xâm nhập vào đường kinh nào?

Bàng quang và Thận

Đởm và Can

Tâm và Tỳ.

Bàng quang và Đởm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc:

Rêu lưỡi vàng, mạch phù

Rêu lưỡi trắng, mạch phù.

Rêu lưỡi đen, mạch trầm

Rêu lưỡi xanh, mạch trầm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ S1:

Ấn đường, Giáp xa

Khúc trì, Hợp cốc.

Kinh cốt, Đại chung

Kiên ngung, Kiên trinh

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ L5:

Thừa tương, Giáp xa

Phong trì, Phong phủ

Phế du, Can du

Khâu khư, Lãi câu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc điều trị Đau thần kinh tọa thể Phong hàn thấp/ Can thận âm hư:

Quyên tý thang

Huyết phủ trục ứ thang

Độc hoạt tang ký sinh

An cung ngưu hoàng hoàn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa:

Gồng cơ tứ đầu đùi

Tập cổ chân

Động tác ưỡn lưng

Tất cả đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa:

Gập, duỗi gối từng bên và 2 bên cùng lúc

Tập để sau gáy, nhấc đầu và vai lên

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Y học cổ truyền, Đau vai gáy thuộc phạm vi:

Chứng Tý

Thiên đầu thống

Huyễn vựng

Tất cả đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pháp trị Đau vai gáy thể Phong hàn tý:

Tán hàn trừ thấp thông kinh lạc

Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc

Hoạt huyết hóa ứ

Khu phong tán hàn thông kinh lạc

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc điều trị Đau vai gáy thể Phong hàn tý. Chọn câu sai?

Bài thuốc kinh nghiệm

Ma hoàng quế chi thang gia giảm

Quyên tý thang gia giảm

Độc hoạt ký sinh thang

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng Đau vai gáy thể Huyết ứ:

Sau khi ngủ dậy hoặc sau khi lao động thấy vai gáy đau. B. . C. . D.

Vận động cổ khó, cơ vùng cổ co cứng

Mạch phù khẩn

Tất cả đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pháp trị Đau vai gáy thể Huyết ứ:

Hoạt huyết hành khí thông kinh lạc

Khu phong tán hàn

Bổ khí huyết

Bổ can thận

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc điều trị Đau vai gáy thể Huyết ứ:

Tứ quân tử thang

Tứ vật

Tứ vật đào hồng

Tứ vật đào hồng gia giảm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai?

Ôn bổ can thận

Khu phong trừ thấp

Lợi tiểu

Tán hàn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính:

Độc hoạt ký sinh thang

Tam tý thang

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây Suy nhược thần kinh theo Y học cổ truyền là do thất tình làm tổn thương 3 tạng nào sau:

Tỳ, Can, Đởm

Tâm, Bàng quang, Thận

Tỳ, Can, Thận

Tâm, Can, Phế

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:

Người cáu gắt, bứt rứt, nóng trong người

Mặt đỏ, đại tiện thường táo

Rêu lưỡi khô. Mạch huyền, tế sác

Tất cả đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư:

Thường có kèm di tinh

Rêu lưỡi khô. Mạch tế

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ lưỡng hư

Rêu lưỡi trắng

Rêu lưỡi vàng

Rêu lưỡi khô

Rêu lưỡi ướt

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Thận dương hư. Chọn câu sai?

Sợ nóng

Liệt dương

Hoạt tinh

Mạch trầm nhược

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:

Tư âm, giáng hỏa

Tiềm dương, an thần

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương huyệt dùng châm cứu Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng

Thái dương, Bách hội

Đầu duy, Phong trì

Thái xung, Quang minh

Tất cả đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư:

Bổ Thận âm, bổ Can huyết, an thần

Tư âm dưỡng huyết

Bình can tiềm dương

Bổ can thận âm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng tai biến mạch máu não, Y học cổ truyền gọi là gì

Trúng phong

Khẩu nhãn oa tà

Háo suyễn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nhẹ thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:

Trúng tạng phủ

Trúng kinh lạc

Trúng khí huyết

Tất cả đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nặng thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:

Trúng tạng phủ

Trúng kinh lạc

Trúng khí huyết

Tất cả đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng của trúng phong kinh lạc. Chọn câu sai?

Bán thân bất toại

Tay chân tê dại

Không có hôn mê

Hôn mê sâu

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng của trúng phong kinh lạc:

Mê man bất tỉnh

Liệt tứ chi

Liệt mặt kiểu ngoại biên

Tất cả đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mồm há, tay buông thõng. Y học cổ truyền gọi là:

Đởm tuyệt

Bàng quang tuyệt

Tỳ tuyệt

Thận tuyệt

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mắt nhắm. Y học cổ truyền gọi là:

Tiểu trường tuyệt

Đại trường tuyệt

Vị tuyệt.

Can tuyệt

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng hôn mê bất tỉnh, mũi phập phồng. Y học cổ truyền gọi là:

Tâm bào tuyệt

Phế tuyệt

Tam tiêu tuyệt

Can tuyệt

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng đái dầm. Y học cổ truyền gọi là:

Thận tuyệt

Tỳ tuyệt

Huyết tuyệt

Tâm tuyệt

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng lưỡi ngắn không nói được. Y học cổ truyền gọi là

Tâm tuyệt

Âm tuyệt

Dương tuyệt

Huyết tuyệt

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng nấc cụt không dứt. Y học cổ truyền gọi là

Khí tuyệt

Bàng quang tuyệt

Tỳ tuyệt

Phế tuyệt

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh theo Y học cổ truyền có liên quan đến yếu tố bệnh lý nào sau đây?

Phong

Đàm

Hỏa

Tất cả đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chữa Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não?

Khai bế tỉnh não, hoạt huyết chỉ huyết

Khu phong tán hàn thông kinh lạc

Tán hàn trừ thấp

Hóa đàm chỉ khái

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não:

Bổ dương hoàng ngũ thang

Kỷ cúc địa hoàng hoàn

Tê giác địa hoàn thang

Sinh mạch tán

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não:

Độc sâm thang

Nhị trần thang

Sâm phụ thang

Huyết phủ trục ứ thang

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương huyệt dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não, chủ yếu là cứu huyệt nào sau. Ngoại trừ:

Khí hải

Quan nguyên

Thần khuyết

Túc tam lý

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị thể Khí hư huyết ứ trong Di chứng tai biến mạch máu não:

Quyên tý thang

Độc hoạt ký sinh thang

Lục vị hoàn

Bổ dương hoàng ngũ thang

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm loét dạ dày tá tràng. Y học cổ truyền gọi là gì?

Vị quản thống

Tâm quản thống

Tỳ vị hư hàn

Tâm căn suy nhược

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây bệnh Viêm loét dạ dày tá tràng theo Y học cổ truyền:

Giận dữ, uất ức khiến cho chức năng sơ tiết của tạng Can mộc bị ảnh hưởng

Lo nghĩ, toan tính quá mức cũng như việc ăn uống đói no thất thường sẽ tác động xấu tới chức năng kiện vận của tạng Tỳ

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack