vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 19
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 19

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở chỗ lõm đầu dưới trong xương bánh chè là huyệt:

Huyết hải

Lương khâu

Độc tỵ

Tất nhãn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Nội đình:

Từ kẽ ngón chân I - II đo lên một thốn về phía mu chân

Từ kẽ ngón chân II - III đo lên nửa thốn về phía mu chân

Từ kẽ ngón chân I - II đo lên nửa thốn về phía mu chân

Từ kẽ ngón chân II - III đo lên một thốn về phía mu chân

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của huyệt Thừa sơn là ở giữa cẳng chân sau, trên cơ dép:

Phía trên cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài

Chỗ hợp lại của cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài

Giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài

Phía ngoài cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách ngang sau mắt cá trong xương chày nửa thốn là huyệt

Thái khê

Thái xung

Côn lôn

Thừa sơn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của huyệt Giải khê: ở chính giữa nếp gấp cổ chân, chỗ lõm:

Giữa gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân

Phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón chân, trên nếp gấp cổ chân

Phía trong gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân

Phía ngoài gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tám huyệt ngay kẽ các đốt ngón chân của hai bàn chân là huyệt:

Bát liêu

Bát tà

Bát phong

Bát hội huyệt

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm giữa cung lông mày đo lên một thốn, nằm trên cơ trán là huyệt:

Ngư yêu

Dương bạch

Toán trúc

Ấn đường

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điểm giữa đầu trong hai cung lông mày là huyệt:

Toán trúc

Ấn đường

Dương bạch

Tình minh

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Tình minh ở chỗ lõm:

Cách góc trong mi mắt trên 2mm

Đầu trong mi mắt trên 2mm

Cách góc trong mi mắt dưới 2mm

Cách mi mắt trên 2mm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Toán trúc:

Ở đầu trong cung lông mày

Ở giữa đầu trong 2 cung lông mày

Chính giữa hai cung lông mày

Chỗ lõm đầu trong cung lông mày

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Ty trúc không:

Chỗ lõm đầu trong cung lông mày

Chỗ lõm đầu ngoài cung lông mày

Tận cùng đầu ngoài cung lông mày

Chỗ lõm giữa hai cung lông mày

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điểm giữa cung lông mày là huyệt:

Dương bạch

Thừa khấp

Ngư yêu

Ty trúc không

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thái dương nằm ở chỗ lõm trên xương thái dương

Từ cuối lông mày đo ngang ra 0,5 thốn

Từ đuôi mắt đo ngang ra 1 thốn

Từ cuối lông mày đo ngang ra 1 thốn

Từ đuôi mắt đo ngang ra 0,5 thốn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Nhân trung nằm trên rãnh nhân trung ở điểm:

2/3 trên và 1/3 dưới

1/3 trên và 2/3 dưới

1/2 trên và 1/2 dưới

1/4 trên và 3/4 dưới

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài, huyệt trên đường ngang nếp khuỷu, là huyệt:

Khúc trạch

Xích trạch

Khúc trì

Thủ tam lý

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở giữa mi mắt dưới đo xuống 7/ 10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt là huyệt:

Ty trúc không

Dương bạch

Tình minh

Thừa khấp

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt:

Đại truỳ

Đại trữ

Phế du

Phong mô

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Khúc cốt nằm trên đường trắng dưới rốn, từ rốn đo xuống:

1,5 thốn

2 thốn

3 thốn

5 thốn

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở đầu chót xương cụt là huyệt:

Trường cường

Chương môn

Trật biên

Thừa sơn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt ở chỗ lõm chính giữa khớp thái dương hàm là huyệt:

Giáp xa

Hạ quan

Ế phong

Thái dương

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài khóe miệng 4/ 10 thốn là huyệt:

Nghinh hương

Hạ quan

Giáp xa

Địa thương

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào dưới đây có tác dụng kích thích tiêu hóa, kiện tỳ:

Nội quan

Túc tam lý

Huyết hải

Lương khâu

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng an thần là:

Thái xung

Thần môn

Dương lăng tuyền

Túc tam lý

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng hoạt huyết là:

Tâm du

Cách du

Huyết hải

Can du

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của mạch là:

Thái xung

Thái uyên

Đại trữ

Huyền chung

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của cốt là:

Huyền chung

Dương lăng tuyền

Đại trữ

Chiên chung

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thận du có tác dụng chữa các chứng:

Đau dạ dày cấp, hen phế quản, điếc tai

Đau lưng, ù tai, hen phế quản

Viêm đại tràng co thắt, hen phế quản, ù tai

Đau mắt, cao huyết áp, giảm thị lực

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Quan nguyên có tác dụng chữa:

Viêm đại tràng co thắt, bí tiểu tiện, đái dầm

Cơn đau dạ dày, sa trực tràng, bí tiểu tiện, đái dầm

Huyết áp thấp, bí đái, đái dầm, sa trực tràng

Cơn đau quặn thận, huyết áp thấp, đái dầm, bí đái

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Túc tam lý có tác dụng chữa các chứng:

Đau dạ dày, cơn đau quặn thận, viêm đại tràng

Kích thích tiêu hóa, rong kinh, viêm tuyến vú

Kích thích tiêu hóa, đau dạ dày, cường tráng cơ thể

Đầy bụng, nôn nấc, đau thần kinh đùi

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Tam âm giao có tác dụng chữa các chứng:

Dọa xảy, rong kinh, bí đái, mất ngủ, di tinh

Kích thích tiêu hóa, bí đái, di tinh, mất ngủ, nôn nấc

Đau thần kinh tọa, dọa xảy, rong kinh, đầy bụng

Bí đái, đau dạ dày, rong kinh, mất ngủ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Huyết hải có tác dụng chữa các chứng:

Rối loạn kinh nguyệt, hoạt huyết, viêm tuyến vú

Rối loạn kinh nguyệt, đau thần kinh đùi, mẩn ngứa

Đau thần kinh tọa, hoạt huyết, mẩn ngứa

Đau dạ dày, rong kinh, xung huyết, mẩn ngứa

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của huyệt Khúc trạch là:

Chữa đau dây thần kinh quay, đau khớp khuỷu, viêm họng

Chữa đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh giữa, say sóng

Chữa đau thần kinh giữa, viêm họng, ho hen, hạ sốt

Chữa đau thân kinh quay, đau thắt ngực, đau khớp khuỷu

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của huyệt Nội quan là:

Chữa mất ngủ, rối loạn thần kinh tim, nổi mẩn dị ứng

Rối loạn thần kinh tim, đau khớp khuỷu, cắt cơn đau dạ dày

Chữa đau dây thần kinh quay, cắt cơn đau dạ dày, hen phế quản

Chữa rối loạn thần kinh tim, mất ngủ, cắt cơn đau dạ dày

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thống lý có tác dụng chữa:

Đau thần kinh trụ, rối loạn thần kinh tim, đau khớp cổ tay

Đau thần kinh giữa, câm, nhức đầu, đau khớp cổ tay

Đau thần kinh quay, hen phế quản, sốt cao, đau vai gáy

Đau thần kinh mũ, đau khớp khuỷu, đau răng, câm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm huyệt có tác dụng chữa đau nửa đầu:

Thận du, Ngoại quan, Kiên tỉnh

Hợp cốc, Tam âm giao, Thái dương

Ngoại quan, Dương lăng tuyền, Dương trì

Dương trì, Dương lăng tuyền, Giáp xa

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng khu phong, chữa cảm mạo, liệt VII ngoại biên, đau răng hàm trên là:

Phong môn

Hợp cốc

Phong trì

Giáp xa

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa bệnh viêm khớp bàn tay, cước là:

Bát phong

Bát tà

Bát liêu

Bát hội huyệt

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:

Nội đình

Đại trùy

Thập tuyên

Hợp cốc

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:

Nội đình

Đại trùy

Thập tuyên

Hợp cốc

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thái khê thường dùng chữa bệnh:

Rối loạn kinh nguyệt, đau khớp cổ chân, nôn nấc

Hen phế quản, mất ngủ, rối loạn kinh nguyệt

Ù tai, bí đái, mất ngủ, cơn đau dạ dày

Đau khớp cổ chân, bí đái, viêm màng tiếp hợp

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa liệt dây thần kinh mũ, đau đám rối thần kinh cánh tay, đau khớp vai, bả vai là huyệt:

Kiên tỉnh

Kiên ngung

Khúc trì

Thiên tông

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Dương lăng tuyền có tác dụng chữa:

Đau khớp gối, đau dây thần kinh toạ, nhức nửa bên đầu, đau vai gáy

Đau khớp cổ chân, đau đầu vùng trán, đau khớp háng, viêm họng

Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, đau răng

Đau dây thần kinh toạ, đau vai gáy, rối loạn kinh nguyệt

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa rong kinh, rong huyết, doạ xảy, bí đái, đái dầm, di tinh, mất ngủ là huyệt:

Tâm du

Tam âm giao

Túc tam lý

Dương lăng tuyền

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa các bệnh nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt là huyệt:

Ty trúc không

Hạ quan

Ế phong

Địa thương

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa các bệnh ù tai, đau răng, liệt dây VII ngoại biên là huyệt:

Ty trúc không

Hạ quan

Nội đình

Hợp cốc

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Địa thương có tác dụng chữa:

Đau răng, viêm màng tiếp hợp

Liệt dây VII, đau răng

Đau dây thần kinh V, mất ngủ

Liệt dây VII, liệt dây VI

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa các bệnh ù tai, điếc tai, rối loạn tiền đình là huyệt:

Thái dương

Hạ quan

Ế phong

Phong trì

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa đau vai gáy, tăng huyết áp, cảm mạo, nhức đầu là huyệt:

Huyền trung

Can du

Chiên trung

Phế du

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Đại truỳ có tác dụng chữa:

Sốt cao co giật, sốt rét, khó thở

Sốt cao co giật, đau đầu, mất ngủ

Đau đầu, đau dây thần kinh trên hố

Tăng huyết áp, sốt rét, đau vai gáy

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa các bệnh viêm tuyến vú, đau thần kinh liên sườn, nôn, nấc, hạ huyết áp là huyệt:

Huyền trung

Can du

Chiên trung

Phế du

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack