vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 8
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc khu trùng là gì?

Những thuốc có thể diệt trừ ký sinh trùng trong bụng

Những thuốc có dụng hóa đàm, chỉ khái

Những thuốc có tác dụng chỉ thống, chỉ huyết

Những thuốc có tác dụng hoạt huyết hóa ứ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc nào sau đây thuốc thuốc khu trùng. Ngoại trừ

Nha đảm tử

Binh lang

Sử quân tử

Quế chi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hành khí chia thành các nhóm nào sau đây. Ngoại trừ:

Cố biểu liễm hãn

Hành khí giải uất

Phá khí giáng nghịch

Thông khí khai khiếu

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc Ô dược qui vào kinh nào sau đây?

Phế

Tỳ

Thận

Tất cả đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc Thanh bì có tính vị gì?

Vị ngọt, tính hàn

Vị đắng cay, tính ôn

Vị chua, tính nhiệt

Vị mặn, tính hàn.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lý huyết được chia thành các loại nào sau đây?

Bổ huyết

Hành huyết

Chỉ huyết

Tất cả đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc bổ huyết sẽ qui vào các kinh nào?

Tâm, Can, Tỳ

Phế, Thận, Bàng quang

Vị, Đờm, Tỳ

Tiểu trường, Đại trường, Thận

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc hoạt huyết (hành huyết):

Hồng hoa

Đào nhân

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc Hoa hòe có tác dụng dược lý nào sau đây?

Lương huyết

Chỉ huyết

Thanh can tả hỏa

Tất cả đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bổ huyết có tác dụng gì?

Phá huyết.

Chỉ huyết.

A và B đúng.

A và B sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc Bạch truật qui vào kinh nào?

Phế, Thận

Tỳ, Vị

Can, Tâm

Đởm, Tâm bào.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc bổ dương:

Phòng phong, Ý dĩ

Ngưu tất, Cam thảo

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc Tang thầm có tác dụng dược lý:

Bổ âm huyết

Sinh tân nhuận trường

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc bổ âm

Bắc sa sâm

Độc hoạt

Khương hoạt

Trần bì

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Ngọc trúc:

Tư âm nhuận phế

Sinh tân dưỡng vị

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hen phế quản theo Y học cổ truyền mô tả bệnh trong các phạm trù nào sau đây?

Háo chứng

Suyễn chứng.

Ẩm chứng

Tất cả đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh đa số phát vào mùa nào?

Xuân

Hạ

Thu

Đông

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của Hen phế quản thể Hàn háo:

Hô hấp khí súc

Trong họng khò khè

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp điều trị Hen phế quản thề Hàn háo

Hoạt huyết hóa ứ

Ôn phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn

Khu phong trừ thấp

Hoạt huyết chỉ huyết

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thuốc dùng điều trị Hen phế quản thể Hàn háo:

Tứ vật đào hồng

Lục vị

Bát vị

Xạ can ma hoàng thang

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị Hen phế quản thể Hàn háo nếu đàm thông suyễn nghịch thì gia thêm:

Tô tử

Độc hoạt

Phòng phong

Đại táo

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị Hen phế quản thể Hàn háo nếu lý ẩm biểu hàn, dịch đàm xanh lỏng thì gia thêm:

Hồng hoa

Đào nhân

Can khương

Tất cả đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị Hen phế quản thể Hàn háo nếu thượng thực hạ hư thì gia thêm:

Cúc hoa

Trầm hương

Thạch hộ

Câu kỷ tử

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Hen phế quản thể Nhiệt háo. Chọn câu sai?

Thở thô khò khè, đờm đặc màu vàng dính đục, khó khạc

Phiền táo bất an

Hãn xuất mặt đỏ

Đại tiện lỏng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp điều trị Hen phế quản thề Nhiệt háo:

Thanh nhiệt tuyên phế, hóa đờm bình suyễn

Thanh nhiệt giải độc. hóa đờm bình suyễn

Thanh nhiệt lương huyết, hóa đờm bình suyễn

Thanh nhiệt tả hỏa. hóa đờm bình suyễn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thuốc dùng điều trị Hen phế quản thể Nhiệt háo:

Kỷ cúc địa hoàng hoàn

Tứ quân tử thang

Định suyễn thang

Bát chính tán

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị Hen phế quản thể Nhiệt háo nếu tức ngực nhiều thì gia thêm:

Sử quân tử

Binh lang

Chỉ xác

Thạch xương bồ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị Hen phế quản thể Nhiệt háo nếu phế nhiệt nặng thì gia thêm:

Rễ tranh

Rau má

Thạch cao

Long nhãn

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Hen phế quản thể Suyễn thoát:

Suyễn nghịch nặng

Khó thở không nằm ngủ được

Phiền táo bất an

Tất cả đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp điều trị Hen phế quản thể Suyễn thoát:

Hồi dương cứu nghịch bình suyễn cố thoát

Chỉ khái, chỉ thống

ình can tức phong

B và C đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm cúm Đông y gọi là gì?

Trúng phong

Trúng thử

Thương phong

Huyền vựng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đông y chia cảm thành các thể bệnh nào sau đây?

Cảm hàn (phong hàn)

Cảm nhiệt (phong nhiệt)

A và B sai

A và B đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Cảm cúm thể Phong hàn:

Sốt, sợ lạnh, sợ gió, toàn thân đau mỏi, nhức đầu

Hắt hơi, sổ mũi

Rêu lưỡi trắng mỏng

Tất cả đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây dùng châm cứu Cảm cúm thể Phong hàn:

Nghinh hương, Ần đường, Thái dương

Phong trì, Khúc trì, Hợp cốc

A và B sai

A và B đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp đánh gió có tác dụng tốt với các bệnh ngoại cảm khi bệnh còn ở:

Biểu

Thực

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp đánh gió dùng trứng gà luộc và bấm bạc hay dùng cho:

Phụ nữ có thai

Người già

Trẻ em

Tất cả đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không dùng rượu tỏi để phòng ngừa dịch cúm cho đối tượng nào sau đây:

Trẻ nhỏ

Phụ nữ có thai

Người lớn tuổi

A và B đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không dùng nhỏ mũi bằng nước tỏi (mà chỉ nên cho ngửi) để phòng ngừa dịch cúm cho đối tượng nào sau đây

Phụ nữ có thai

Người lớn tuổi

Trẻ sơ sinh

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo y học cổ truyền, liệt mặt ngoại biên đã được mô tả trong những bệnh danh:

Khẩu nhãn oa tà

Trúng phong

Nuy chứng

Tất cả đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân thường là phong hàn, phong nhiệt thừa lúc tấu lý sơ hở xâm nhập
vào:

Kinh dương ở đầu và mặt

Kinh âm ở đầu và mặt

Kinh dương ở tay chân

Kinh âm ở tay chân

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Liệt mặt ngoại biên thể Phong hàn phạm kinh lạc. Chọn câu sai:

Người gai lạnh, sợ lạnh

Rêu lưỡi trắng mỏng

Mạch phù

Lưỡi có điểm ứ huyết

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc. Chọn câu sai:

Người sốt, sợ gió, sợ nóng

Yếu tố khởi phát có liên quan đến lạnh

Rêu lưỡi trắng dày

Mạch phù sác

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang vị Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Thục địa có tác dụng. Chọn câu sai:

Hoạt huyết

Thông lạc

Chỉ thống

An thần

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang vị Cam thảo, Đảng sâm có tác dụng:

Bổ âm

Bổ dương

Bổ khí

Bổ huyết

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang vị Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất có tác dụng. Chọn câu sai?

Ích thận

Dưỡng gân

Chỉ huyết

Khỏe lưng gối

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp châm cứu điều trị Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp. Châm bổ huyệt nào sau đây. Chọn câu sai?

Thận du

Âm lăng tuyền

Mệnh môn

Yêu dương quan, Thái khê

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong thấp nhiệt:

Vùng thắt lưng đau kèm theo sưng tấy, nóng đỏ hoặc có cảm giác nóng bứt rứt

Tiểu tiện ít, đỏ

Rêu lưỡi vàng dày, mạch nhu, sác

Tất cả đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị của Đau thắt lưng thể Phong thấp nhiệt:

Khu phong thanh nhiệt trừ thấp chỉ thống

Bổ khí huyết

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc điều trị Đau thắt lưng thể Phong thấp nhiệt:

Bát chính tán

Bát trân

Bát vị

Gia vị nhị diệu tán

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc Gia vị nhị diệu tán vị thuốc Thương truật, Hoàng bá, Quy bản có tác dụng:

Lương huyết

Thanh thấp nhiệt

An thần

Tất cả đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack