vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 7
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp14 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc trừ thấp lợi niệu:

Kim ngân hoa

Đại táo

Trạch tả

Mang tiêu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Nhuận tràng dùng:

Thông đại tiện

Thông tiểu tiện

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chung của thuốc Nhuận tràng:

Làm thông đại tiện chữa tích trệ

Tả hỏa giải độc

Chữa phù thũng do nước đình lại kèm theo táo bón.

Tất cả đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Nhuận tràng chia thành các loại nào sau

Hàn hạ

Nhiệt hạ

Nhuận hạ

Tất cả đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hàn hạ có tác dụng:

Tính mát lạnh để chữa tính nhiệt bên trong

Tính ấm nóng để chữa chứng hàn ngưng gây táo bón

Tác dụng nhuận trường

Tất cả đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ thuốc tả hạ liên quan đến liều lượng:

Liều cao thì tẩy

Liều ít thì nhuận tràng

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Ba đậu:

Tả hàn tích, trục thủy khứ đàm

Tả hạ thanh can hỏa, sát trùng

Thanh nhiệt giải độc

Tất cả sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêu hóa khi dùng nếu có khí trệ thì nên phối hợp với thuốc gì?

Tả hạ

Bổ khí kiện tỳ

Lý khí

Tất cả đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc Sơn tra quy vào kinh nào?

Thận, Tâm, Đởm

Tỳ, Vị, Can

Phế, Tâm.Tiều trường

Tâm bào, Tam tiêu, Can

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc tiêu hóa:

Sơn tra

Kê nội kim

Mạch nha

Tất cả đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính vị của Mạch nha

Vị ngọt, tính bình

Vị đắng, tính hàn

Vị mặn, tính nhiệt

Vị cay, tính ôn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Mạch nha:

Chỉ thông

Chỉ huyết

C Chỉ khái

Tiêu thực hòa trung

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kê nội kim quy vào kinh nào?

Thận, Đại trường

Tỳ, Vị, Tiểu trường, Bàng quang

Phế, Tâm, Tam tiêu

Can, Thận, Đờm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu vàng bệnh thuộc tạng nào?

Phế

Tỳ

Đởm

Thận

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu xanh bệnh thuộc tạng nào?

Bàng quang

Tâm

Can

Tâm bào

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu đỏ bệnh thuộc tạng nào?

Tiểu trường

Thận

Vị

Tâm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu đen bệnh thuộc tạng nào?

Đại trường

Tam tiêu

Thận

Tỳ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu trắng bệnh thuộc tạng nào?

Phế

Tỳ

Vị

Can

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Nếu chất lưỡi đỏ rực là bệnh thuộc:

Nhiệt

Nhiệt mạnh

Âm hư cực độ

Thiếu máu và hư hàn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi màu vàng là bệnh thuộc:

Nhiệt

Hàn

Thấp

Vị âm hư

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng ướt là bệnh thuộc:

Táo

Phong

Thấp nhiệt

Đàm ẩm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng khô là bệnh thuộc:

Hư hàn

Hư nhiệt

Thực nhiệt

Táo thấp

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng bẩn là bệnh thuộc:

Nhiệt tà

Hàn tà

Phong thấp

Nhiệt độc

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi màu trắng là bệnh thuộc:

Thực nhiệt

Thấp nhiệt

Hư hàn

Vị âm hư

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưỡi không rêu là bệnh thuộc:

Vị âm hư

Tỳ âm hư

Thận âm hư

Tâm âm hư

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi về đau. Đau đầu trước trán là bệnh thuộc:

Kinh Dương minh

Kinh Thái âm

Kinh Thiếu âm

Kinh Thái dương

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi về đau. Đau thái dương là bệnh thuộc:

Quyết âm

Thiếu âm

Thái dương

Thiếu dương

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi về đau. Đau đỉnh đầu là bệnh thuộc:

Kinh Tâm

Kinh Tỳ

Kinh Thận

Kinh Can

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi về giấc ngủ. Ngủ kém bồn chồn thổn thức là do:

Thận âm hư

Tâm âm hư nội nhiệt

Phế âm hư ngoại nhiệt

A và C đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi về đại tiện. Ngồi nhiều ít vận động gây táo bón là do:

Âm hư

Huyết hư

Khí hư

Tỳ hư

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi về sinh lý tình dục. Xuất tinh sớm, di mộng tinh là do:

Thận âm hư

Thận dương hư

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi về kinh nguyệt. Kinh nguyệt cục tím bầm là do:

Hàn nhiệt

Hư nhiệt

Huyết nhiệt

Đàm nhiệt

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi về kinh nguyệt. Hành kinh đau bụng, căng ngực là do:

Tâm hư

Khí hư

Hàn nhiệt

Can uất

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Thốn bên phải quan hệ với:

Thận âm

Thận dương

Phế, Đại trường

Tâm, Tiểu trường

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Thốn bên trái quan hệ với:

Tâm, Tiểu trường

Can, Đởm

Tỳ, Vị

Phế, Đại trường

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Quan bên trái quan hệ với:

Thận, Bàng quang

Can, Đởm

Thận âm

Thận dương.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Xích bên trái quan hệ với:

Tỳ, Vị.

Can, Đởm.

Phế, Đại trường.

Thận âm.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cương pháp thì âm chứng được hình thành:

Lý hư.

Lý hư hàn.

Biểu thực.

Thực nhiệt.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bát cương thì dương chứng được hình thành:

Lý hư hàn

Hư hàn

Biểu thực nhi

A và C đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên lâm sàng hay dùng hãn pháp để chữa các bệnh ngoại cảm do:

Phong hàn thấp nhiệt

Phát tán phong hàn

Phát tán phong nhiệt

Tất cả đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa pháp dùng chữa các bệnh ngoại cảm:

Bán biểu bán lý

Biểu

Tất cả đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lục vị hoàn dùng để chữa chứng:

Thận âm hư

Thận dương hư

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ:

Loãng đàm, trừ đàm

Trúng phong, kinh giản

Phong đàm, hôn mê

Trừ phong thấp

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người âm hư không dùng thuốc

Thanh nhiệt hóa đàm

Ôn hóa đàm hàn

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiên ma có vị ngọt tính bình. Qui vào kinh nào?

Tỳ

Thận

Can

Phế

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toan táo nhân có vị ngọt tính bình. Qui vào kinh nào?

Tâm, Can

Phế, Thận

Tỳ, Vị

Đởm, Bàng quang.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc cố sáp thường có vị gì?

Ngọt, mặn

Chua, chát

Đắng, chua

Cay, ngọt

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc Sáp trường chỉ tả dùng khi:

Tỳ hư gây tiêu chảy

Thận hư hay di tinh, hoạt tinh, tiểu nhiều, băng lậu kéo dài

Biểu hư như ra mồ hôi, tự hãn, đạo hãn, ho do phế hư khí suyễn

Tất cả đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc cố biểu liễm hãn:

Chỉ thực

Nhục thung dung

Ngũ vị tử

Câu đằng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của vị thuốc Mẫu lệ

Bình can tiềm dương

Nhuyễn kiên tán kết

Thu liễm cố sáp

Tất cả đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack