vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 6
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc có cùng tính nhưng khác vị có tác dụng:

Khác nhau

Giống nhau

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc chủ thăng thường có tính chất:

Kiện tỳ ích khí, thăng dương khí

Hạ khí, giáng khí, bình suyễn

Phát hãn, phát tán giải biểu, hạ nhiệt, chỉ thống

Thẩm thấp, lợi niệu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc có tác dụng chính trong phương, có công năng chính, giải quyết triệu chứng chính của bệnh:

Quân

Thần

Sứ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều trung bình của từng vị trong phương đối với thuốc không độc là bao nhiêu?

4, 6, 8g

6, 8, 10g

6, 8, 12g

8, 10, 12g

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh ở kinh mạch, tứ chi uống thuốc vào thời gian nào?

Sáng sớm lúc đói

Trước ăn

Sau ăn

Sáng sớm lúc no

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc chữa sốt rét uống lúc nào?

Trong cơn 2 giờ

Sau cơn 2 giờ

Trước cơn 1 giờ

Trước cơn 2 giờ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc độc bảng A. Ngoại trừ:

Ba đậu

Ban miêu

Hùng hoàng

Phụ tử sống

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc độc bảng B. Ngoại trừ:

Thạch tín

Khinh phấn

Mã tiền chế

Thủy ngân

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận gan:

Độc hoạt

Phòng phong

Rau má

Địa liền

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận tràng:

Cỏ nhọ nồi

Kim ngân hoa

Muồng trâu

Sinh địa

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng giải độc cơ thể. Ngoại trừ:

Cam thảo đất

Ké đầu ngựa

Cỏ mần trầu

Tế tân

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc Tứ quân tử thang gồm các vị nào

Đảng sâm hoặc Nhân sâm, Phục linh, Bạch truật, Chích thảo

Liên kiều, Kim ngân hoa, Sài đất, Long nhãn

Thục địa, Trần bì, Ma hoàng, Hồng hoa

Đại táo, Sinh khương, Hoàng liên, Hoàng Cầm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thuốc Tứ vật thang gồm các vị nào?

Đào nhân, Câu kỷ, Tía tô, Bạc hà

Mã tiền chế, Hoài sơn, Nhãn nhục, Thương truật

Khương hoạt, Chỉ thực, Bồ công anh, Quế chi

Thục địa hoàng, Bạch thược, Đương qui, Xuyên khung

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài Bát trân thang có tác dụng:

Trừ phong thấp

Hoát huyết hóa ứ

Ích khí bổ huyết

Khu phong chỉ thống

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài Tư bổ khí huyết thang có tác dụng

Bổ khí huyết

Hóa đờm chỉ khái

Bình can tức phong

An thần

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài Lục vị địa hoàng hoàn có tác dụng:

Bổ huyết chỉ huyết

Tư bổ can thận

Khu phong trừ thấp

Hành khí hoạt huyết

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giải biểu có đặc điểm:

Vị cay, có công dụng phát tán

Phát hãn, giảm đau đầu, thúc đẩy ban chẩn

Sởi đậu mọc, ngăn không cho tà vào sâu trong cơ thể

Tất cả đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giải biểu chia thành loại nào?

Phát tán phong hàn

Phát tán phong nhiệt

A và B sai

A và B đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công năng chủ trị chung của thuốc giải biểu:

Thanh nhiệt tả hỏa

Sơ phong giải kinh

Hoạt huyết hóa ứ

Điều hòa kinh nguyệt

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất chung của thuốc giải biểu:

Các thuốc giải biểu có vị tân, chủ thăng, chủ tán

Phần lớn chứa Alkaloid

Quy vào kinh Tỳ

Tất cả sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ sử dụng thuốc giải biểu khi tà còn ở:

Biểu

Bán biểu bán lý

Tất cả sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần giảm liều thuốc giải biểu khi dùng cho đối tượng nào sau đây. Ngoại trừ:

Phụ nữ mới sinh con

Người già, trẻ em

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ma hoàng quy vào kinh nào?

Tỳ

Tâm

Phế

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc phát tán phong hàn:

Kim ngân

Độc hoạt

Tế tân

Cúc hoa

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Cúc hoa:

Giải cảm hạ sốt (sơ phong tán nhiệt) tiêu viêm

Giải độc

Làm sáng mắt (dưỡng can minh mục)

A và B sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính vị của Cát căn

Vị cay tính ấm

Vị mặn tính hàn

Vị ngọt tính mát

Vị đắng tính ôn

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thanh nhiệt được chia thành:

Tiêu nhiệt, tả nhiệt

Sinh nhiệt, tà nhiệt

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa số các vị thuốc thanh nhiệt giải thử có đặc điểm

Vị ngọt, nhạt, tính lương hàn

Vị đắng, tính ôn

Vị cay, tính nhiệt

Vị mặn, tính mát

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc:

Tang ký sinh

Tang thầm

Liên ngẫu

Liên kiều

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bồ công anh quy vào kinh nào:

Tâm, Phế

Can, Vị

Đởm, Bàng quang

Thận, Tỳ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính vị của Tri mẫu:

Vị mặn, tính ôn

Vị cay, tính lương

Vị đắng, tính hàn

Vị chua, tính nhiệt

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Chi tử. Ngoại trừ:

Giải nhiệt, lợi mật

Cầm máu, an thần

Hạ huyết áp

Trừ thấp

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hóa học của Trúc diệp:

Tinh dầu

Alkaloid

Tanin

Tất cả sai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh nhiệt táo thấp

Xuyên tâm liên

Câu đằng

Hòe hoa

Trạch tả

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Hoàng liên. Ngoại trừ:

Hóa đàm chỉ khái

Thanh nhiệt táo thấp

Giải độc

Thanh can sáng mắt

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch biển đậu quy vào kinh nào:

Phế, Thận

Tâm, Can

Tỳ, Vị

Đởm, Tâm bào

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Mẫu đơn bì. Chọn câu sai:

Thanh nhiệt lương huyết

Khu phong trừ thấp

Hoạt huyết hóa ứ

A và C đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Huyền sâm:

Tả hỏa giải độc

Tán hàn trừ thấp

Dưỡng âm sinh tân

A và C đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xích thược quy vào kinh nào:

Tâm, Tỳ

Thận, Tỳ

Can, Tỳ

Phế, Tỳ

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trừ hàn có tác dụng:

Ôn trung (làm ấm bên trong cơ thể)

Thông kinh hoạt lạc

Giảm đau và hồi dương cứu nghịch

Tất cả đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng thuốc hóa thấp cần thận trọng khi dùng cho người:

Khí hư, âm hư

Tân dịch suy giảm

Huyết táo

Tất cả đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thuốc Tang chi quy vào kinh nào?

Phế

Tỳ

Can

Thân

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Ngũ gia bì:

Khu phong thông lạc

Trừ phong thấp, cường gân cốt, tiêu phù

Hoạt huyết hóa ứ

Thanh nhiệt giải độc

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sa nhân có tính vị gì?

Vị đắng, tính hàn

Vị cay tính ôn

Vị ngọt tính bình

Vị chua tính lương

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa số các vị thuốc trừ thấp lợi niệu có tính vị gì?

Tính bình, vị đạm

Tính hàn, vị cay

Tính nhiệt, vị mặn

Tính ôn, vị đắng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chung của thuốc trừ thấp lợi niệu:

Lợi niệu tiêu phù, điều trị thấp khớp

Kiện tỳ, cầm tiêu chảy

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không dùng thuốc lợi niệu trong trường hợp sau:

Bí tiểu do thiếu tân dịch

Di tinh, hoạt tinh không thấp nhiệt.

Không dùng thuốc lợi niệu kéo dài, có thể gây tổn thương tân dịch

Tất cả đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Đăng tâm thả

Chỉ thống

Lợi tiểu, thông lâm

Khu phong trừ thấp

Thanh nhiệt giải độc

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị Thổ phục linh quy vào kinh nào?

Tỳ, Vị

Tâm, Phế

Thận, Can

Can, Vị

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng dược lý của Thổ phục linh

Chỉ huyết hóa ứ

Hóa đàm chỉ khái

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack