vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 5
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thiên xu còn có tên gọi khác là gì?

Thiên tân

Thiên đột

Thiên khu

Thiên khúc

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Trung phủ có tác dụng nào sau đây?

Trị họng đau, mất tiếng đột ngột

Trị ho, hen suyễn

Trị kinh không đều, thống kinh

Trị trường Vị viêm cấp và mạn tính

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Thần khuyết?

Chính giữa lỗ rốn

Rốn đo ngang 1,5 thốn

Rốn đo xuống 2 thốn

Rốn đo lên 3 thốn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Khí hải?

Rốn đo ngang 1,5 thốn

Rốn thẳng xuống 1, 5 thốn

Rốn đo xuống 2 thốn

Rốn đo lên 3 thốn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Khúc cốt có tác dụng nào sau đây?

Trị bệnh về kinh nguyệt, đới hạ

Trị bàng quang viêm, dịch hoàn viêm

Trị vùng hông sườn đau, tiêu hóa kém

Trị ho, hen suyễn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Đại trữ thuộc đường kinh nào?

Tam bào

Đởm

Bàng quang

Đại trường

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Cách du:

Dưới gai đốt sống lưng 7, đo ngang ra 1,5 thốn

Dưới gai đốt sống lưng 5, đo ngang ra 1,5 thốn

Dưới gai sống lưng 4, đo ngang ra 1,5 thốn

Dưới gai sống lưng 2, đo ngang ra 1,5 thốn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Cách du chủ trị:

Trị bệnh về tim, tâm thần phân liệt

Trị lao phổi, phổi viêm

Trị các bệnh có xuất huyết, máu thiếu

Trị các bệnh về mắt mạn tính, mộng thịt ở mắt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Tỳ du:

Dưới gai sống lưng 8, đo ngang ra 1,5 thốn

Dưới gai sống lưng 9, đo ngang ra 1,5 thốn

Dưới gai sống lưng 10, đo ngang ra 1,5 thốn

Dưới gai sống lưng 11, đo ngang ra 1,5 thốn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Tỳ du thuộc đường kinh nào?

Thận

Tâm

Bàng quang

Tiểu trường

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thận du chủ trị:

Trị dạ dày đau, dạ dày viêm

Trị các bệnh về mắt mạn tính, mộng thịt ở mắt

Trị Thận viêm, tiểu dầm

Trị lưng đau, các cơ vùng lưng co giật

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Trật biên:

Ngang lỗ xương cùng thứ 4, cách Đốc Mạch 3 thốn

Ở chỗ lõm sau hậu môn và trước đầu xương cụt 0,3 thốn

Dưới gai sống thắt lưng 4, đo ngang ra 1,5 thốn, ngang huyệt Yêu Dương Quan

Dưới gai sống thắt lưng 2, đo ngang ra 1,5 thốn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Trường cường chủ trị:

Trị trực tràng sa, trĩ

Trị vùng thắt lưng cùng đau nhức, liệt chi dưới

Trị Cảm mạo, phế Quản viêm

Trị thần kinh tọa đau, chi dưới liệt và tê đau

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Kiên tỉnh thuộc đường kinh nào?

Bàng quang

Tiểu trường

Đại trưởng

Đởm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thiên tỉnh chủ trị

Trị cánh tay và vai đau

Trị khớp khuỷu tay và tổ chức phầm mềm quanh khớp bị viêm

Trị ngón tay đau, ngón tay tê

Trị bả vai đau, cánh tay đau

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Ngoại quan chủ trị:

Trị quanh khớp vai và tổ chức phần mềm quanh khớp vai đau.

Trị khớp cổ tay và tổ chức mềm chung quanh viêm

Trị chi trên liệt, thần kinh gian sườn đau

Trị ngực đau, lưng và vai đau

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Giản sử thuộc đường kinh nào?

Phế

Thận

Can

Tâm bào

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Lương khâu chủ trị:

Trị khớp gối viêm, bệnh thuộc tổ chức phần mềm quanh khớp gối

Trị ho đờm, chóng mặt

Khớp gối viêm, tuyến vú viêm

Trị dạ dày đau, nôn mửa

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thừa phù có tác dụng:

Trị thần kinh tọa đau, chi dưới liệt

Trị kinh nguyệt không đều, tử cung xuất huyết

Trị khớp gối viêm, kinh nguyệt không đều

Trị bụng đau, tiêu chảy

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Chí âm thuộc đường kinh nào?

Tỳ

Vị

Bàng quang

Thận

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy tư thế ngồi khi châm:

4

5

6

7

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy tư thế nằm khi châm cứu:

3

4

5

6

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thốn phân đoạn còn gọi là gì?

Thốn F

Thốn B

Thốn C

Thốn A

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì giữa hai góc tóc trán bao nhiêu thốn:

7

8

9

10

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì góc hai cung sườn đến rốn bao nhiêu thốn:

3

8

9

12

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì giữa rốn đến bờ trên xương vệ bao nhiêu thốn:

6,5

5

3

7

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào số thốn hiện nay từ mấu chuyển lớn đến ngay khớp gối là bao nhiêu thốn:

9

12,5

19

16

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào số thốn hiện nay từ nếp gấp khuỷu tay đến nếp gấp cổ tay là bao nhiêu thốn:

12

12,5

13

16

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tai biến khi châm. Chọn câu sai:

Kim bị vít chặt không rút ra được

Say kim

Đắc khí

a và b đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài sử dụng điếu ngải và mồi ngải để cứu các thầy thuốc ngày nay còn sử dụng phương tiện gì để cứu ấm:

Đèn hồng ngoại

Đèn tử ngoại

Bóng đèn tròn dân dụng

Tất cả đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách cứu nào sau đây được xem là cứu bằng điếu ngải trực tiếp:

Cứu điếu ngải để yên

Cứu xoay tròn

Cứu điếu ngải lên xuống

Tất cả đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bệnh lý nào sau đây được chỉ định cứu:

Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Hàn" theo Đông y

Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Nhiệt" của Đông y

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của xoa bóp đối với hệ thần kinh, nếu kích thích nhẹ sẽ:

Hưng phấn

Ức chế

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xoa bóp có thể làm cho nhiệt độ của da:

Tăng

Giảm

Bình thường

B và C đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của xoa bóp đối với quá trình trao đổi chất, khi xoa bóp toàn thân có thể tăng nhu cầu về dưỡng khí bao nhiêu %:

1 – 3%

4 -7%

5 -10%

6 -12%

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thường làm chậm rãi, nhẹ nhàng, thuận đường kinh. Có tác dụng:

Bổ

Tả

Bình

a và b đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của xoa:

Lý khí

Hòa trung

Thông khí huyết

Tất cả đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của miết. Chọn câu sai:

Khai khiếu, trấn tĩnh

Bình can giáng hỏa

Khu phong thanh nhiệt

Trẻ em ăn không tiêu

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách chữa xoa bóp điều trị đau đầu:

Xoa bóp vùng đầu

Nếu do ngoại cảm thêm xoa bóp cổ gáy

Nếu do nội thương (tâm căn suy nhược): thêm xoa bóp lưng

Tất cả đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xoa bóp điều trị đau lưng dùng huyệt nào sau đây:

Đại trữ, Phế du, Cách du

Thận du, Mệnh môn

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí cạo gió trong cảm mạo, trúng gió. Chọn câu sai?

Giữa sống lưng và tỏa sang hai bên mạng sườn

Các khớp đau mỏi nhiểu

Bắt gió ở giữa trán tại vị trí ấn đường

Chà sát hai bên mang tai

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí cạo gió trường hợp bị ho:

Hai bên mạng sườn

Giữa sống lưng và đường thẳng trước ngực

Giữa sống lưng

Đường thẳng trước ngực

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí cạo gió trường hợp bị nôn ọe, đau bụng, đi ngoài:

Từ trên hai bên mạng sườn xuống

Cạo trước ngực từ lõm cổ xuống

Cạo từ cánh tay đến các đầu ngón tay

Tất cả đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không nên cạo gió trường hợp nào sau. Ngoại trừ:

Cho trẻ em, phụ nữ có thai

Người mắc bệnh tim mạch

Da liễu, cao huyết áp

Cảm mạo

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thuốc hàn lương còn gọi là âm dược dùng để:

Thanh nhiệt hoả, giải độc

Tính chất trầm giáng chữa chứng nhiệt

Dương chứng

Tất cả đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thuốc ôn nhiệt còn gọi là dương dược dùng để:

Ôn trung, tán hàn

Tính chất thăng phù để chữa chứng hàn

Âm chứng

Tất cả đúng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có vị chua có tác dụng. Ngoại trừ:

Thu liễm, cố sáp

Chống đau dùng để chữa chứng ra mồ hồi

Ỉa chảy, di tinh

Kinh nguyệt không đều

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có vị mặn vào tạng nào?

Tỳ

Vị

Tiểu trường

Thận

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có vị ngọt vào tạng nào?

Bàng quang

Tỳ.

Phế

Tâm bào

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có vị ngọt có tác dụng. Ngoại:

Hòa hoãn, giải co quắp cơ nhục

Nhuận trường

Chỉ khái

Bồi bổ cơ thể

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack