vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 4
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thất tình thường gây nhiều bệnh ở 3 tạng chính:

Thận, Phế, Đởm

Tâm, Tỳ và Can

Vị, Tâm bào, Tam tiêu

Tỳ, Vị, Tiểu trường

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây được xem là bất nội ngoại nhân. Ngoại trừ:

Sang chấn, trùng phú cắn

Ứ huyết

Phong hàn

Đàm ẩm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đàm ẩm có nguồn gốc chủ yếu do 3 tạng nào sau đây:

Tỳ, Phế, Thận

Tâm, tâm bào, Bàng quang

Can, Phế, Tiểu trường

Đại trường, Tam tiêu, Thận

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chứng bệnh của đàm ẩm, nếu đàm đình trệ ở ngực gây ra triệu chứng:

Điên cuồng, lưỡi cứng không nói được

Huyền vựng

Tức ngực, suyễn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chứng bệnh của đàm ẩm, nếu ẩm vào Tỳ gây ra triệu chứng:

Phù thủng

Ho suyễn

Sôi bụng, đầy bụng, kém ăn

Tất cả đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng bệnh do đàm ẩm gây ra:

Lao hạch

Huyền ẩm

Yêm ẩm

Tất cả đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sang chấn, trùng thú cắn, được xếp vào loại nguyên nhân gây bệnh nào?

Bất nội ngoại nhân

Ngoại nhân

Nội nhân

A và B đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường kinh âm ở tay. Ngoại trừ:

Phế

Tâm

Tâm bào

Can

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường kinh dương ở tay. Ngoại trừ:

Đại trường

Thận

Tam tiêu

Tiểu trường

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường kinh âm ở chân:

Tỳ

Can

Thận

Tất cả đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Y học cổ truyền, Lao hạch còn gọi là gì?

Huyền vựng

Thất miên

Tràng nhạc

Tâm quý

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường kinh dương ở tay:

Bàng quang

Đởm

Vị

Tất cả đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh dương ở tay đi từ hướng nào?

Từ chân trái lên hai tay

Từ bàn tay vào trong và lên đầu

Từ đầu xuống tay rồi xuống chân

Tất cả đều sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh dương ở chân đi từ hướng nào?

Từ thắt lưng xuống bàn chân

Từ ngực xuống bàn chân

Từ đầu xuống bàn chân

Từ gối xuống bàn chân

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở chân đi từ hướng nào?

Từ bàn chân lên đầu

Từ bàn chân lên đầu xuống tay hai bên

Từ bàn chân lên thắt lưng

Từ bàn chân lên ngực bụng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về khí huyết trong các đường kinh thì kinh dương minh:

Huyết nhiều

Khí nhiều

A và B đúng.

A và B sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về khí huyết trong các đường kinh thì kinh thái dương và kinh quyết âm:

Huyết ít

Khí nhiều

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ thái âm Phế. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:

Khí nghịch, khát nước, lo lắng

Đau mặt trong cánh tay, cảm giác nóng trong lòng bàn tay

A và B đúng

D. A và B sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ thái âm Phế. Biểu hiện của bệnh thực. Chọn câu sai?

Đau vai lưng

Phát sốt

Sợ lạnh, ra mồ hôi

Xuất huyết dưới da

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ thái âm Phế. Biểu hiện của bệnh hư:

Nước tiểu trong

Sợ nóng

Táo bón

Đau thượng vị

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ dương minh Đại trường. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:

Đau nhức răng

Cổ họng sưng đau

Hoa mắt, chóng mặt

A và B đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ dương minh Đại trường. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:

Đau thượng vị

Táo bón

Đau mặt trước vai, cánh tay, ngón cái và ngón trỏ bị đau nhức không làm việc được

Ho khan

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ dương minh Đại trường. Biểu hiện của bệnh thực:

Đau họng

Cảm giác nóng vùng mà đường kinh đi qua

Đoản hơi

Nặng ngực

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ dương minh Đại trường. Biểu hiện của bệnh hư:

Sợ lạnh, lạnh run

Sợ nóng

Tiêu lỏng

Ho đàm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lộ trình đường kinh túc dương minh Vị:

Khởi đầu từ chỗ lõm ở hai bên sống mũi và kết thúc tận cùng ở góc ngoài góc móng ngón chân 2

Khởi đầu từ khóe trong mắt và kết thúc góc ngoài góc móng ngón chân cái

Khởi đầu từ hai bên lỗ tai và kết thúc góc ngoài góc móng ngón chân út

Khởi đầu từ mép bên trái miệng và kết thúc góc ngoài góc móng ngón chân 3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh túc dương minh Vị. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:

Sắc mặt đen

Ngại gặp người và lửa

Lạnh run

Tất cả đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh túc dương minh Vị. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:

Đau nhức các khớp

Xuất huyết dưới da

Bụng trên bị sưng trướng

Nôn ói nước trong

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh túc dương minh Vị. Biểu hiện của bệnh thực:

Thường xuyên có cảm giác đói

Nước tiểu vàng

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh túc thái âm Tỳ. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:

Đau ở cuống lưỡi, người có cảm giác cứng khó cử động

Ăn kém, cảm giác thức ăn bị chặn, ăn không xuống

Đau thượng vị, tiêu chảy hoặc muốn đi cầu mà không đi được (giống như lỵ)

Tất cả đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh túc thái âm Tỳ. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:

Hoàng đản

Không nằm được, đứng lâu bị phù và có cảm giác lạnh ở mặt trong đùi

Ngón chân cái không cử động được

Tất cả sai

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ thái dương tiểu trường. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:

Điếc tai, vàng mắt.

Sưng má và góc hàm

Đau cổ, hàm, mặt sau vai, cánh tay, khuỷu tay, mép sau trong cẳng tay

Tất cả đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh túc thiếu âm Thận. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài. Chọn câu sai:

Đói mà không muốn ăn

Mặt đen như dầu đen, ho nhổ nước bọt thấy có máu, thở nhanh, khò khè, ngồi xuống lại muốn đứng lên, mắt mờ

Chứng nuy quyết (chi bị liệt và lạnh)

Nếu Thận khí bất túc thì sẽ dễ bị sợ sệt, hồi hộp, trống ngực

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ quyết âm Tâm bào. Lộ trình đường kinh:

Bắt đầu hố thượng đòn và tận cùng ngón tay cái

Bắt đầu từ tâm bào và tận cùng ở đầu ngón tay giữa

Bắt đầu từ khóe miệng và tận cùng ở đầu ngón tay út

Bắt đầu từ hốc mắt và tận cùng ở đầu ngón tay 2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ quyết âm Tâm bào. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:

Lòng bàn tay nóng, cẳng tay và khuỷu tay co quắp, vùng nách bị sưng

Xuất huyết dưới da

Chảy máu cam

Chóng mặt

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kinh thủ thiếu dương Tam tiêu. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:

Hay đổ mồ hôi, khoé mắt ngoài đau, má bị đau, đau ở góc hàm

Phía sau tai, vai, cánh tay, cùi chỏ, mặt ngoài cánh tay đều đau nhức

Khó cử động ngón tay áp út và ngón út

Ù tai, điếc tai, sưng đau họng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các huyệt nào sau đây thuộc vùng đầu mặt cổ?

Suất cốc, Ấn đường, Nhân trung

Phong thị, Dương lăng tuyền, Tam âm giao

Thận du, Can du, Tâm du

Khúc trì, Ngoại quan, Tý nhu

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bệnh co đầu ngón giữa và ngón cái tạo thành một vòng tròn, đoạn thẳng tận cùng giữa hai nếp gấp đốt 2 ngón giữa là mấy thốn?

1 thốn

2 thốn

3 thốn

4 thốn

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều ngang của 4 khoát ngón tay (trỏ, giữa, nhẫn, út) bằng độ dài mấy thốn?

1 thốn

2 thốn

3 thốn

4 thốn

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của huyệt Nhân trung?

Tại điểm nối 1/3 trên và 2/3 dưới của rãnh Nhân trung

Cách khóe miệng 0,4 thốn

Nơi góc trán, cách bờ chân tóc 0,5 thốn, trên đường khớp đỉnh trán

Tại chính giữa đường nối 2 đầu lông mày và đường thẳng giữa sống mũi

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Nhân trung chủ trị:

Trị liệt mặt, đầu và vùng trán đau

Trị miệng méo, môi trên co giật

Trị liệt mặt, dây thần kinh tam thoa đau

Trị đỉnh đầu nhức, trực tràng sa

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Nghinh hương có tác dụng nào sau đây?

Trị các bệnh về mũi, mặt ngứa

Trị liệt mặt, cơ mặt co giật

Trị đầu đau, mũi nghẹt

Tất cả đều sai

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của huyệt Suất cốc?

Điểm gặp nhau của đường ngang qua chân cách mũi và rãnh mũi - miệng

Tại chính giữa đường nối 2 đầu lông mày và đường thẳng giữa sống mũi

Gấp vành tai, huyệt ở ngay trên đỉnh vành tai, trong chân tóc 1,5 thốn

Khi há miệng, huyệt ở chỗ lõm phía trước bình tai, sau lồi cầu xương hàm dưới.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thính cung chủ trị?

Trị liệt mặt, cơ mặt co giật

Trị các bệnh về mũi, mặt ngứa

Trị đau dạ dày, ợ chua

Trị tai ù, điếc

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Ế phong thuộc đường kinh nào?

Bàng quang

Đại trường

Tam tiêu

Tâm bào

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Giáp xa thuộc đường kinh nào?

Phế

Can

Tỳ

Vị

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Khuyết bồn có tác dụng nào sau đây?

Trị thần kinh liên sườn đau, họng đau

Trị sau đầu đau, gáy đau

Trị cổ gáy đau cứng, mệt mỏi

Trị đầu đau, liệt mặt

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Kỳ môn thuộc đường kinh nào?

Thận

Can

Tâm

Phế

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Trung quản có tác dụng gì?

Trị ngực đau, hen suyễn

Trị thần kinh liên sườn đau, họng đau

Trị dạ dày đau, ợ chua

Trị bụng và quanh rốn đau

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của huyệt Quan nguyên?

Thẳng dưới rốn 3 thốn, trên bờ xương mu 2 thốn

Ở trên xương mu, dưới huyệt Trung cực 1 thốn hoặc chỗ lõm ngay chính giữa bờ trên xương mu

Thẳng dưới rốn 4 thốn hoặc trên bờ xương mu 1 thốn

Từ rốn đo ngang ra 2 thốn

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Thiên xu?

Thẳng dưới rốn 3 thốn, trên bờ xương mu 2 thốn

Ở trên xương mu, dưới huyệt Trung cực 1 thốn hoặc chỗ lõm ngay chính giữa bờ trên xương mu

Thẳng dưới rốn 4 thốn hoặc trên bờ xương mu 1 thốn

Từ rốn đo ngang ra 2 thốn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack