vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 2
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
51 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ra mồ hôi như tắm gọi là gì?

Tự hãn

Đạo hãn

Vong dương

Vong âm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chủ yếu của nhóm thuốc hóa thấp:

Trị kém ăn, người mệt mỏi

Bụng trướng đầy, nôn ói ra rất chua, nhiều đờm rãi

Tiêu chảy do thấp phạm trung tiêu gây trở ngại cho sự vận hóa của tỳ

Tất cả đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hóa thấp có đặc điểm:

Mùi thơm, tính ấm

Hóa thấp trọc ứ đọng ở trung tiêu gây trở ngại khí cơ

Tỳ vận hóa thất thường

Tất cả đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc trừ phong thấp thường quy vào kinh nào?

Phế, Đại trường, Tâm

Tâm bào, Tỳ, Vị

Bàng quang, Thận, Tiểu trường

Can, Thận, Tỳ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc khử phong thấp có đặc điểm:

Vị đắng hàn, hàn, tính nhiệt

Vị tân, khổ, tính ôn

Vị chua, ngọt, tính hàn

Vị cay, tính lương

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưỡi không rêu là bệnh thuộc:

Vị âm hư

Tỳ âm hư

Thận âm hư

Tâm âm hư

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tây chân bị run là bệnh thuộc:

Phế âm hư

Can huyết hư

Can thận suy yếu

B và C đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ra mồ hôi nhiều, dính nhớt gọi là gì?

Tự hàn

Đạo hãn

Vong dương. ( Ra mồ hôi như tắm)

Vong âm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ra mồ hôi như tắm gọi là gì?

Tự hãn

Đạo hãn

Vong dương

Vong âm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tự ra mồ hôi gọi là gì?

Tự hãn

Đạo hãn.( ra mồ hôi trộm)

Vong dương

Vong âm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bát vị hoàn dùng chữa chứng:

Thận âm hư

Thận dương hư

Suy nhược cơ thể

Tất cả đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ:

Loãng đàm, trừ đàm

Trúng phong, kinh giản

Phong đàm, hôn mê

Trừ phong thấp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Đông Y, thuốc bình can tức phong được chia thành loại nào sau đây. Ngoại trừ:

Phương hương khai khiếu

Bình can tức phong

An thần

Hoạt huyết hóa ứ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bình can tức phong, an thần có tác dụng. Ngoại trừ:

Trấn tâm, bình can

Tiềm dương

Hóa đàm

Chỉ kinh

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái:

Đại táo

Sinh địa

Tang bạch bì.( Hạt củ cải- la bạc tử; tiền hồ- nham phong; tô tử )

Đương quy

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc ôn hóa đàm hàn. Ngoại trừ:

Bán hạ

Cát cánh

Bạch giới tử. ( tạo giác; thiên nam tinh)

Phòng phong

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người âm hư không dùng thuốc:

Thanh nhiệt hóa đàm.( người dương hư không sử dụng)

Ôn hóa đàm hàn

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị bằng châm cứu Liệt mặt ngoại biên thì huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị:

Nghinh hương cùng bên

Nghinh hương đối bên

Hợp cốc cùng bên

Hợp cốc đối bên.( ôn châm; Phong nhiệt phạm lạc mạch sử dụng châm tả)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật xoa bóp trong Liệt mặt ngoại biên:

Thầy thuốc đứng ở phía đầu người bệnh

Vuốt từ dưới cằm lên thái dương và từ trán hướng xuống tai

Xoa với các ngón tay khép kín, xoa thành những vòng nhỏ

Tất cả đúng.( Gõ nhẹ vùng trán quanh mắt với các đầu ngón tay)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên. Chon câu sai.( Nhắm 2 mắt- mỉm cười huýt và thổi sáo- ngậm chặt miệng- cười thấy rang và nhếch môi trên- nhăn trán nhíu mày- hỉnh 2 cánh mũi- phát âm dùng môi)

Hỉnh hai cánh mũi

Nhăn trán và nhíu mày

Há miệng rộng

Cười thấy răng và nhếch môi trên

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên gồm phương pháp nào?

Mỉm cười

Nhắm hai mắt lại

A và B sai

A và B đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gồm nội dung nào sau?

Bảo vệ mắt trong lúc ngủ

Xoa bóp và chườm nóng cơ mặt vùng liệt

Tập luyện cơ bằng chủ động trợ giúp và tiến tới tập chủ động có đề kháng

Tất cả đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật châm Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc:

Châm tả

Châm bổ

Châm bình

Không châm mà cứu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau thắt lưng có liên quan mật thiết với tạng nào sau đây?

Can

Tâm

Thận

Tỳ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những người bị Đau thắt lưng do Thận hư hàn không nên:

Uống nước đá

Uống nước ấm

Uống nước đun sôi để nguội

Tất cả đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp:

Vùng thắt lưng đau nhiều khi gặp lạnh. Trở mình khó khăn

Rêu trắng dày

Mạch trầm trì có lực

Tất cả đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai. ( Cấp: khưu phong tán hàn thông kinh lạc)

Ôn bổ can thận

Khu phong trừ thấp

Lợi tiểu

Tán hàn

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính.( Cấp: Tứ vận đào hồng gia giảm)

Độc hoạt ký sinh thang

Tam tý thang

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp châm cứu Đau vai gáy mạn tính. Cứu vào huyệt nào. Chọn câu sai?

Quan nguyên

Khí hải

Tam âm giao.( thận du)

Nhân trung

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng mệt mỏi, y học cổ truyền xếp vào chứng hư:

Khí, huyết hư

Âm hư

Dương hư

Tất cả đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng nóng trong người, cơn nóng phừng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng

Vong dương

Vong âm

Phát nhiệt

Phát hãn

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đánh trống ngực, hồi hộp, y học cổ truyền xếp vào chứng:

Chứng thoát

Tâm quý, Chính xung

Trúng phong kin

Trúng phong tạng phủ

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy nhược thần kinh. Những rối loạn tâm thần như hay quên, hoạt động trí óc giảm sút, y học cổ truyền xếp vào chứng:

Kiện vong

Tọa điếng phong

Tróng phong

Chứng bế

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng: ( Khó ngủ: Thất miên)

Huyễn vậng

Tâm quý

Thất miên

Chính xung

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đau đầu, y học cổ truyền xếp vào chứng:

Đầu thống

Đầu trọng

Đầu trướng

Tất cả đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ:

Quan nguyên

Khí hải

Túc tam lý. ( Tam âm giao)

Tình minh

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai:

Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định

Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống

Co rút lại, vận động khó khăn. Miệng nhạt, rêu lưỡi trắng dính, mạch nhu hoãn

Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có dụng toàn thân dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát. Ngoại trừ:

Phong môn

Phong trì

Huyết hải. Hợp cốc, Túc tam lý, Cách du

Bách hội

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát:

Độc hoạt ký sinh thang gia Phụ tử chế

Bổ dương hoàn ngũ thang

Định suyễn thang

Bát vị

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý:

Độc hoạt ký sinh thang

Ý dĩ nhân thang

Bát chính tán

Đại tần giao thang

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có dụng toàn thân dùng châm cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Ngoại trừ:

Túc tam lý

Tam âm giao

Thái khê. Tỳ du, Huyết hải

Nhân trung

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình chữa bệnh nếu một bên quá mạnh thì ta dùng:

Phép bổ

Phép tả

Phép bình

A và C đúng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở tay đi từ hướng nào?

Từ bên trong ra bàn tay

Từ chân đi lên tay

Từ tay trái sang tay phải

Từ chân phải lên tay trái

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Phong long:

Đỉnh mắt cá chân ngoài lên 8 thốn

Từ đỉnh cao của mắt cá chân trong đo lên 3 thốn

Dưới mắt gối ngoài 6 thốn, phía ngoài xương mác 1 khoát ngón tay, dưới huyệt Túc Tam Lý 3 thốn

Điểm giữa nếp lằn chỉ mông

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lá Cà độc dược dùng liều bao nhiêu? ( Mạn đà la 0.1g 1 lần tối đa 0.2g 1 lần. 0.6g/24h. Thuốc độc bảng A):

0,2 – 0,3g

0,3 – 0,4g

0,4 – 0,5g

0,5 – 0,6g

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu trường hợp sốt lâu ngày tân dịch hao tổn mà cần phải tả hạ thì nên dùng thuốc:

Nhiệt hạ

Hàn hạ

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hóa học của Bắc sa sâm:

Tinh dầu.( acid Tritepenic. Beta-sitoterol, polysaccharide…)

Alkaloids

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố góp phần xuất hiện Liệt mặt ngoại biên thể Huyết ứ kinh lạc:

Sau viêm nhiễm

Sau khi gặp mưa gió

Sau chấn thương

Tất cả đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp châm cứu điều trị Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp. Châm bổ huyệt nào sau đây. Chọn câu sai:

Thận du

Âm lăng tuyền

Mệnh môn

Yêu dương quan, Thái khê

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược điều trị Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ hư:

Hữu quy phương

Quy tỳ thang

Sâm linh bạch truật thang

Sinh mạch tá

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạng Tâm khai khiếu ra:

Lưỡi

Mắt ( can)

Tai.( Thận) ( Tỳ: miệng)

Mũi.( Phế )

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack