vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 10
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn đầu, chứng Vị quản thống thường biểu hiện:

Khí uất (trệ)

Hỏa uất

Huyết ứ

Tất cả đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về sau do khí suy huyết kém chứng Vị quản thống sẽ diễn tiến theo thể:

Tỳ Vị hư hàn

Tỳ Vị hư nhiệt

Tỳ dương hư

Thận dương hư

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng thể Khí uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng. Chọn câu sai:

Yếu tố khởi phát cơn đau thường là nóng giận, cáu gắt

Rìa lưỡi đỏ, rêu vàng nhày

Mạch huyền hữu lực

Đau vùng hạ vị

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị thể Khí uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng:

Hành khí hoạt huyết

Sơ can lý khí giải uất an thần

Bổ can thận âm

Bổ khí huyết

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị thể Khí uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng:

Sài hồ sơ can thang

Định suyễn thang

Tiêu giao gia uất kim

A và B đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng:

Hơi thở hôi.

Miệng đắng

Lưỡi đỏ sẫm

Tất cả đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng:

Thanh tâm tả hỏa

Thanh nhiệt lương huyết

Thanh hỏa trừ uất

Khai khiếu tỉnh thần

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràngL

Thân thống trục ứ thang

Hương cúc bồ đề nghệ

Huyết phủ trục ứ thang

Thập toàn đại bổ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương huyệt dùng châm cứu thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng. Châm tả huyệt nào sau đây?

Hợp cốc

Nội đình

Thần khuyết

A và B đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng:

Chất lưỡi đỏ tím

Hoặc có điểm ứ huyết

Mạch hoạt

Tất cả đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng:

Khu phong chỉ thống

Bình can giáng hỏa

Hoạt huyết, tiêu ứ chỉ huyết

Bổ can thận âm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng:

Hương cúc bồ đề nghệ

Tiêu dao gia Uất kim

Tứ vật đào đồng

Tất cả đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương huyệt dùng châm cứu thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng. Châm tả huyệt nào sau đây. Chọn câu sai?

Thái xung

Huyết hải

Bách hội

Hợp cốc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng thể Tỳ vị hư hàn trong Viêm loét dạ dày tá tràng?

Yếu tố khởi phát thường vào mùa lạnh

Lưỡi nhợt bệu, rêu trắng dày nhớt

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị thể Tỳ vị hư hàn trong Viêm loét dạ dày tá tràng:

Ôn trung kiện tỳ

Hoạt huyết hóa ứ

Bổ khí huyết

Khu phong trừ thấp

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị thể Tỳ vị hư hàn trong Viêm loét dạ dày tá tràng:

Định suyễn thang

Hoàng kỳ kiến trung thang

Huyết phủ trục ứ thang

Thân thống trục ứ thang

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm loét dạ dày tá tràng thể Tỳ vị hư hàn, nếu bệnh nhân mệt mỏi, chán ăn, lợm giọng thì bội them vị thuốc nào sau:

Hoàng kỳ

Cam thảo chích

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây bệnh Viêm khớp dạng thấp theo quan niệm của Y học cổ truyền là do. Chọn câu sai?

Phong

Hàn

Thấp

Thấp

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị Viêm khớp dạng thấp đợt tiến triển cấp tính theo Y học cổ truyền:

Thanh nhiệt khu phong hóa thấp

Hành khí hoạt huyết thông kinh lạc

Hóa đàm chỉ khái

An thần chỉ thống

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt tiến triển cấp tính:

Bạch hổ quế chi thang

Nhân sâm thang

Đương quy huỳnh kỳ thang

Tam tý thang

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền:

Khu phong thanh nhiệt

Tán hàn giải biểu

Khu phong thanh nhiệt trừ thấp tán hàn

Khu phong trừ thấp thông kinh lạc

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính:

Quyên tý thang

Tam tý thang

Độc hoạt ký sinh thang

Kỷ cúc địa hoàng hoàn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương huyệt có tác dụng toàn thân dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền:

Hợp cốc, Phong môn

Túc tam lý, Huyết hải

Đại chùy.

Tất cả đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý:

Đau nhiều khớp, đau di chuyển chạy từ khớp này sang khớp khác

Sợ gió, rêu lưỡi trắng, mạch phù

Thích mát, rêu lưỡi vàng

A và B đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý. Chọn câu sai:

Khu phong

Tán hàn trừ thấp

Thanh nhiệt

Hành khí hoạt huyết

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương dược điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý:

Phòng phong thang gia giảm

Hữu quy phương

Lục vị hoàn

Bát trân thang

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý

Trời lạnh đau tăng, chườm nóng đỡ đau

Tay chân lạnh, sợ lạnh, rêu trắng

Mạch huyền khẩn hoặc nhu hoãn

Tất cả đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ:

Quan nguyên

Khí hải

Túc tam lý

Tình minh

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai?

Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định

Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống

Co rút lại, vận động khó khăn

Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát sinh nội phong là do, chọn câu sai:

Nhiệt cực sinh phong

Âm hư động phong

Khí suy sinh phong

Huyết hư sinh phong

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của nội phong là do, chọn câu sai:

Nhiệt cực sinh phong

Huyết táo sinh phongc

Huyết hư sinh phong

Âm hư động phong

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hoạt động tinh thần quá mức sẽ sinh ra:

Mất thăng bằng âm dương

Khí huyết không điều hoà

Rối loạn chức năng sinh lý

Nội phong vọng đọng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào không có quan hệ với ngoại cảm phong tà:

Nhức đầu, chóng mặt

Tự hãn

Bệnh hay di chuyển

Co giật

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ôn táo tà thường xuất hiện ở mùa:

Cuối thu đầu đông

Cuối đông đầu xuân

Cuối hạ đầu thu

Tất cả sai

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của ngoại phong là, chọn câu sai:

Phát bệnh nhanh

Đau nhiều khi lạnh

Hay di chuyển

Bệnh nhanh hết

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của nội phong là:

Hết bệnh nhanh

Di động

Gây co giật

Gây ngứa

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất của nội phong là:

Hay phát sinh vào mùa xuân

Thường gây sốt cao, co giật

Phát bệnh nhanh, di chuyển

Gây phù nề, tê nhức

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm gây bệnh của hàn tà là:

Nặng nề

Ngưng trệ

Dể thương tổn dương khí

Đau khớp di chuyển

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm gây bệnh của thấp, chọn câu sai:

Tính nặng nề

Nhanh hết

Ngưng trệ

Đục bẩn

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm gây bệnh của ngoại thấp, chọn câu sai:

Phong nhiệt

Phong hàn

Phong thấp

Hàn thấp

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau khớp có tính chất di chuyển, không nóng đỏ, chườm nóng đỡ đau thuộc chứng:

Nặng nề

Cản trở lưu thông khí huyết

Tổn thương tỳ vị

Bệnh kéo dài mạn tính

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài có đặc điểm hay di chuyển hay biến hoá, xuất hiện đột ngột, theo mùa, nhanh hết:

Phong

Hàn

Thử

Thấp

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xem (vọng) lưỡi cần xem:

Chất lưỡi

Rêu lưỡi

Chất lưỡi hoặc rêu lưỡi

Chất lưỡi và rêu lưỡi

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần là đánh giá sự hoạt động:

Về tinh thần, ý thức

Của các tạng phủ bên trong cơ thể biểu hiện ra ngoài

Của các tạng phủ

Câu a, b đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đánh giá còn thần dựa vào các dấu hiệu như:

Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ, chính khí chưa tổn thương

Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ

Tỉnh táo, bệnh nhẹ, chỉnh khi chưa tổn thương

Tỉnh táo, mắt sáng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắc mặt xanh, môi xanh là thuộc:

Can âm hư

Can phong

Dương hư

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắc mặt đen tối thuộc về

Tâm suy

Tỳ suy

Thận suy

Phế suy

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xem màu sắc, hình thái, cử động của lưỡi để đánh giá:

Rêu lưỡi

Chất lưỡi

Thay đổi lớp rêu trên bề mặt lưỡi

Tình trạng thịnh suy của khí huyết

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưỡi đỏ tươi là chủ về:

Nhiệt thịnh

Hư nhiệt

Thực nhiệt

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ho lâu ngày khàn tiếng là:

Phế âm hư

Phế khí hư

Phế khí thực

Phế thận âm hư

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack