vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm quản trị có nguồn lực thông tin có đáp án - Phần 4
Quiz

100+ câu trắc nghiệm quản trị có nguồn lực thông tin có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chức danh "Quản trị bảo đảm chất lượng; Quản trị trang Web; Quản trị viên thông; Quản trị tài khoản" thuộc nhóm chức danh nào sau đây?

Thao tác viên hệ thống.

Chuyên viên huấn luyện.

Chuyên viên hệ thống thông tin.

Cán bộ quản lý nguồn lực thông tin.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp BSP lập kế hoạch HTTT chiến lược gồm bao nhiêu hoạt động chính?

4 hoạt động chính

3 hoạt động chính

5 hoạt động chính

6 hoạt động chính

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với nguồn lực dữ liệu và thông tin. khi mua sắm cần xác định rõ điều gì?

1. Dữ liệu và thông tin là hàng hoá nội dung số. Có một cấp độ mua là chỉ đọc không cho phép tải về; 2. Các dữ liệu. thông tin kinh tế có nhiều cách thức mua bán khác nhau.

1. Dữ liệu và thông tin là hàng hoá nội dung số. Có nhiều cấp độ mua: chỉ đọc. có thể tải về ở một số định dạng tệp khác nhau. Không có giới hạn thời gian; 2. Các dữ liệu. thông tin kinh tế có nhiều cách thức mua bán khác nhau.

1. Dữ liệu và thông tin là hàng hoá nội dung số. Có một cấp độ mua là có thể tải về ở một số định dạng tệp khác nhau; 2. Các dữ liệu. thông tin kinh tế có nhiều cách thức mua bán khác nhau.

1. Dữ liệu và thông tin là hàng hoá nội dung số. Có nhiều cấp độ mua: chỉ đọc. có thể tải về ở một số định dạng tệp khác nhau. Có giới hạn hoặc không có giới hạn thời gian; 2. Các dữ liệu. thông tin kinh tế có nhiều cách thức mua bán khác nhau.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ tiếng Anh chỉ Tỉnh sẵn sàng của thông tin:

Availability

Complete

Stability

Accessibility

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tham gia phát triển HTTT chính là vai trò ở cấp nào trong quản trị các nguồn lực thông tin?

Các nhà quản lý cấp cao.

Người sử dụng cuối.

Hội đồng điều hành nguồn lực thông tin.

Các nhà quản lý cấp trung gian.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm kế toán Fast Accounting là ví dụ về loại nguồn lực nào?

Con người

Phần cứng

Phần mềm

Dữ liệu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn mức độ cần thiết của CSF khi lập kế hoạch kinh doanh và lập kế hoạch HTTT chiến lược?

Không cần thiết nên không cần sử dụng.

Hoàn toàn không được sử dụng vì nó sẽ phá hỏng kế hoạch của bạn.

Sử dụng cũng được. không sử dụng cũng được vì CSF không ảnh hưởng tới việc lập kế hoạch kinh doanh và lập kế hoạch HTTT chiến lược

Bắt buộc phải sử dụng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng cách nào các doanh nghiệp tăng cường quản trị quy trình kinh doanh?

Không bắt đầu từ lãnh đạo cao nhất; Rõ mục tiêu và hiểu biết về quy trình hiện thời; Thay đổi là liên tục; Thay đổi sẽ không được duy trì nếu thiếu sự nỗ lực và thúc ép định kỷ; Cải tiến là liên tục

Bắt đầu từ lãnh đạo cao nhất; Mọi người đều phải tham gia; Rõ mục tiêu và hiểu biết về quy trình hiện thời; Thay đổi là liên tục; Thay đổi sẽ không được duy trì nếu thiếu sự nỗ lực và thúc ép định kỳ; Cải tiến là liên tục

Rõ mục tiêu và hiểu biết về quy trình hiện thời; Thay đổi là liên tục; Thay đổi sẽ không được duy trì nếu thiếu; sự nỗ lực và thúc ép định kỷ; Cải tiến là liên tục

Bắt đầu từ lãnh đạo cao nhất; Mọi người đều phải tham gia; Rõ mục tiêu và hiểu biết về quy trình hiện thời

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình giao dịch trực tuyến G2B là:

Hình thức giao dịch giữa doanh nghiệp với cơ quan nhà nước. trong đó cơ quan nhà nước đóng vai trò khách hàng.

Hình thức giao dịch điện tử giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng.

Hình thức giao dịch điện tử được thực hiện giữa các doanh nghiệp (doanh nghiệp mua. doanh nghiệp bán. doanh nghiệp trung gian).

Hình thức giao dịch giữa cơ quan nhà nước với cá nhân.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình kinh doanh trực tuyến C2B nghĩa là gì?

Công dân với Chính phủ

Người tiêu dùng với Nhà sản xuất

Khách hàng với Doanh nghiệp

Chính quyền với Người bán

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây về quản trị chiến lược các nguồn lực thông tin là ĐÚNG

Quản trị chiến lược các nguồn lực thông tin là nâng cao quy trình kinh doanh,

Quản trị chiến lược các nguồn lực thông tin là nâng cao lợi thế cạnh tranh của tổ chứC.

Quản trị chiến lược các nguồn lực thông tin chỉ đơn thuần là nâng cao hiệu quả tác nghiệp

Quản trị chiến lược các nguồn lực thông tin chỉ đơn thuần là trợ giúp ra quyết định

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính sách an toàn thông tin là gì?

Là một chính sách quy định những gì được phép và những gì là không được phép đối với việc sử dụng thông tin trong tổ chức, những hình thức xử lý tương ứng nếu vi phạm các điều khoản trong văn bản này

Là một văn bản viết, trong đó quy định rõ những gì là được phép và những gì là không được phép đối với việc sử dụng thông tin trong tổ chức, những hình thức xử lý tương ứng nếu vi phạm các điều khoản trong văn bản này.

Là chính sách ban hành cấm các hành vi cố ý vượt qua cảnh báo, mã truy cập, mật mã, tường lửa, sử dụng quyền quản trị của người khác hoặc bằng phương thức khác để chiếm đoạt, thu thập trái phép thông tin của cơ quan, tổ chức, cá nhân

Là một quy định những gì được phép và những gì là không được phép đối với việc sử dụng thông tin trong tổ chức, những hình thức xử lý tương ứng nếu vi phạm các điều khoản trong văn bản này

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tư cho CNTT ở doanh nghiệp tác động như thế nào đối với các quy trình kinh doanh?

Đơn giản hóa các quy trình kinh doanh.

Chuyên nghiệp hóa các quy trình kinh doanh.

Giảm hiệu suất của các quy trình kinh doanh.

Nâng cao hiệu suất của các quy trình kinh doanh.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiểu biết kỹ thuật; Hiểu biết quản trị kinh doanh; Hiểu biết hệ thống là yêu cầu năng lực chuyên môn cơ bản đối với chức danh nào sau đây?

Cán bộ quản lý nguồn lực thông tin

Giám đốc hệ thống thông tin

Giám đốc thông tin

Chuyên viên HTTT

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Mô hình STEP (Strategies for Technology Enablement through People), năng lực của nhà lãnh đạo tổ chức/doanh nghiệp cần được đánh giá trên những góc độ nào?

Năng lực quan hệ xã hội; Năng chuyên môn hay năng lực làm chủ các quy trình kinh doanh; Năng lực về quản lý tài chính

Năng lực quan hệ xã hội; Năng chuyên môn hay năng lực làm chủ các quy trình kinh doanh; Năng lực về quản trị vận hành.

Năng lực quan hệ xã hội; Năng chuyên môn hay năng lực làm chủ các quy trình kinh doanh; Năng lực về ngoại ngữ.

Năng lực quan hệ xã hội; Năng chuyên môn hay năng lực làm chủ các quy trình kinh doanh; Năng lực về CNTT

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Mô hình STEP (Strategies for Technology Enablement through People), năng lực của nhà lãnh đạo tổ chức/doanh nghiệp cần được đánh giá trên những góc độ nào?

Năng lực quan hệ xã hội; Năng chuyên môn hay năng lực làm chủ các quy trình kinh doanh; Năng lực về CNTT

Năng lực quan hệ xã hội; Năng chuyên môn hay năng lực làm chủ các quy trình kinh doanh; Năng lực về quản trị vận hành.

Năng lực quan hệ xã hội; Năng chuyên môn hay năng lực làm chủ các quy trình kinh doanh; Năng lực về ngoại ngữ.

Năng lực quan hệ xã hội; Năng chuyên môn hay năng lực làm chủ các quy trình kinh doanh; Năng lực về quản lý tài chính

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kỹ năng và tố chất cần thiết của nhân lực thông tin?

Kỹ năng mềm - Kỹ năng làm việc nhóm- Kỹ năng tự học

Kỹ năng mềm - Kỹ năng làm việc nhóm- Kỹ năng ngoại ngữ- Kỹ năng tự học

Kỹ năng mềm - Kỹ năng làm việc nhóm- Kỹ năng ngoại ngữ- Kỹ năng tự học- Sức khỏe

Kỹ năng mềm - Kỹ năng làm việc nhóm- Kỹ năng tự học- Sức khỏe

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tư cho máy tính cá nhân nối mạng Internet, các phần mềm tin học văn phòng, các phần mềm phân tích dữ liệu số, phần mềm thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch là đầu tư cho dự án CNTT ở cấp nào sau đây?

Cấp phòng ban

Cấp đơn vị chức năng và liên kết đơn vị cấp chức năng.

Cấp toàn doanh nghiệp

Cấp chức năng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn lực máy móc thiết bị gọi là?

Nhân lực

Động lực

Tài lực

Vật lực

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhiệm vụ chính cần thực hiện trong phân tích vấn đề của doanh nghiệp khi thực hiện tái thiết quy trình kinh doanh dựa trên CNTT?

1. Nghiên cứu miền vấn đề, 2. Phân tích vấn đề và cơ hội, 3. Phân tích quy trình kinh doanh, 4. Thiết lập các mục tiêu tăng cường của HTTT cho QTKD, 5. Cập nhật kế hoạch dự án, 6. Trình bày những phát hiện và khuyến nghị

1. Nghiên cứu miền vấn đề; 2. Phân tích vấn đề và cơ hội; 3. Thiết lập các mục tiêu tăng cường của HTTT cho QTKD; 4. Cập nhật kế hoạch dự án; 5. Trình bày những phát hiện và khuyến nghị

1. Nghiên cứu miền vấn đề, 2. Phân tích vấn đề và cơ hội, 3. Phân tích quy trình kinh doanh, 4. Thiết lập các mục tiêu tăng cường của HTTT cho QTKD, 5. Trình bày những phát hiện và khuyến nghị

1. Nghiên cứu miền vấn đề; 2. Thiết lập các mục tiêu tăng cường của HTTT cho QTKD; 3. Cập nhật kế hoạch dự án; 4. Trình bày những phát hiện và khuyến nghị

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các HTTT định giá sản phẩm (Product Pricing System), điểm bán hàng (Point-of-Sale), quản lý bán hàng (Sales Management System) phục vụ cho hoạt động nào trong chuỗi giá trị?

Hoạt động tác nghiệp

Hoạt động hậu cần đầu ra

Hoạt động Marketing & Bán hàng

Hoạt động hậu cần đầu vào

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nút chính trong sơ đồ quản trị quy trình kinh doanh bao gồm

Nút Start, End, Tasks, Merge, Split, Event

Nút Start, End, Tasks, Decision, Merge, Split, Event

Nút Start, End, Tasks, Decision, Split, Event

Nút Start, End, Decision, Merge, Split, Event

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc trưng của tri thức?

Việc sử dụng tri thức không làm giảm đi giá trị của chúng; Sự chuyển giao tri thức không làm tri thức mất đi

Sự chuyển giao tri thức không làm tri thức mất đi, Tri thức rất phong phú nhưng khả năng sử dụng lại rất hạn chế

Việc sử dụng tri thức không làm giảm đi giá trị của chúng; Trí thức rất phong phú nhưng khả năng sử dụng lại rất hạn chế

Việc sử dụng tri thức không làm giảm đi giá trị của chúng; Sự chuyển giao tri thức không làm trí thức mất đi, Tri thức rất phong phú nhưng khả năng sử dụng lại rất hạn chế

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng HTTT CAD để thiết kế sản phẩm mới, thử nghiệm và demo chúng với khách hàng; CAD được viết tắt bởi cụm từ Tiếng Anh nào sau đây?

Computer And Development

Computer Aided Development

Computer Aided Design

Computer And Design

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ tiếng Anh chỉ Tỉnh chính xác của thông tin

Accurate

Cost-beneficial

Complete

User-targeted

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tri thức ẩn (Implicit knowledge) là gì?

Là các tri thức không gắn với cá nhân cụ thể mang tính kinh nghiệm và thường không mang hình thái biểu hiện cụ thể

Là các tri thức gắn với cá nhân cụ thể nhưng không có tỉnh kinh nghiệm và thường không mang hình thái biểu hiện cụ thể.

Là các tri thức gắn với cá nhân cụ thể mang tính kinh nghiệm và thường không mang hình thái biểu hiện cụ thể.

Là các tri thức gắn với cá nhân cụ thể mang tính kinh nghiệm và mang hình thái biểu hiện cụ thể

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn Bắt đầu dự án trong Quy trình quản lý dự án phần mềm là

Giai đoạn yêu cầu thiết lập phạm vi công việc của dự án, điều chỉnh lại mục tiêu và xác định đường đi tới mục tiêu đó

Giai đoạn người quản lý dự án cần theo dõi, rà soát và điều chỉnh lại tiến độ và khả năng thực hiện của dự án. Ngoài ra nhà quản lý cũng cần theo dõi các rủi ro, thay đổi, phát sinh trong quá trình triển khai. Từ đó, nhà quản lý dự án có thể kịp thời đưa ra được những đề xuất điều chỉnh

Giai đoạn những người được phân công trách nhiệm dự án thực hiện hoàn thành các công việc theo kế hoạch đã lập

Giai đoạn xác định các thông tin của một dự án mới bao gồm - Xác định mục đích của dự án - Mức độ cần thiết của dự án-Phân tích các yêu cầu cần đạt được trong dự án - Phân công trách nhiệm cho các nhân viên và bộ phận triển khai dự án

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân lực công nghệ thông tin là?

là nguồn nhân lực cho ứng dụng công nghệ thông tin; nhân lực cho đào tạo công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông và người dân sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin.

là nguồn nhân lực làm việc trong các doanh nghiệp viễn thông, doanh nghiệp công nghiệp công nghệ thông tin; nhân lực cho ứng dụng công nghệ thông tin; nhân lực cho đào tạo công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông

là nguồn nhân lực làm việc trong các doanh nghiệp viễn thông, doanh nghiệp công nghiệp công nghệ thông tin; nhân lực cho ứng dụng công nghệ thông tin; nhân lực cho đào tạo công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông và người dân sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin

Không bao gồm nguồn nhân lực làm việc trong các doanh nghiệp viễn thông, doanh nghiệp công nghiệp công nghệ thông tin; nhân lực cho ứng dụng công nghệ thông tin; nhân lực cho đào tạo công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông và người dân sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quyền truy cập tối đa nên dành cho user là

Toàn quyền

ít nhất có quyền đọc, ghi

Không có quyền truy cập

Đủ để thực hiện các công việc theo chức năng nhiệm vụ được giao

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình giao dịch trực tuyến B2B là

Hình thức giao dịch điện tử giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng.

Hình thức giao dịch giữa cơ quan nhà nước với cá nhân,

Hình thức giao dịch giữa doanh nghiệp với cơ quan nhà nước, trong đó cơ quan nhà nước đóng vai trò khách hàng

Hình thức giao dịch điện tử được thực hiện giữa các doanh nghiệp (doanh nghiệp mua, doanh nghiệp bán, doanh nghiệp trung gian).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack