30 câu hỏi
Trách nhiệm của người Quản trị viễn thông (Telecommunications Manager) trong tổ chức. doanh nghiệp là gì?
Quản trị việc sử dụng hợp pháp và đạo đức các HTTT trong tổ chức.
Quản trị công việc liên quan tới mạng của toàn tổ chức.
Quản trị Website hay cổng thông tin của tổ chức.
Điều phối và quản lý mạng dữ liệu và mạng tiếng nói.
Theo Kimiz Dalkir (2005). một chu trình quản trị tri thức tích hợp. gồm các bước chính:
Nắm bắt và/hoặc sáng tạo tri thức; Chia sẻ và phổ biến tri thức; Bổ sung và sử dụng tri thức.
Sáng tạo tri thức; Chia sẻ tri thức; Phổ biến trí thức.
Nắm bắt trí thức; Bổ sung tri thức; Sử dụng tri thức.
Nắm bắt trí thức; Sáng tạo tri thức; Bổ sung và sử dụng tri thức.
Giám sát tiến độ của những dự án HTTT lớn là vai trò ở cấp nào trong quản trị các nguồn lực thông tin?
Người sử dụng cuối.
Nhân viên nghiệp vụ.
Hội đồng điều hành nguồn lực thông tin.
Các nhà quản lý cấp trung gian.
Giá trị của đầu tư CNTT bao gồm những khoản mục nào sau đây?
Thu hồi vốn từ đầu tư. Đạt được chiến lược phát triển tổ chức; Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; Cung cấp thông tin cho quản lý. Hạ tầng thông tin
Đạt được chiến lược phát triển tổ chức; Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; Phần cứng. phần mềm. cơ sở dữ liệu. truyền thông. Đào tạo huấn luyện. bảo hiểm.
Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; Phần cứng. phần mềm. cơ sở dữ liệu. truyền thông; Đào tạo huấn luyện. bảo hiểm; Quy trình kinh doanh. thay đổi tổ chức.
Thu hồi vốn từ đầu tư. Đạt được chiến lược phát triển tổ chức; Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; Phần cứng. phần mềm. cơ sở dữ liệu. truyền thông.
CSF (các yếu tố đảm bảo thành công) cung cấp văn cảnh lập kế hoạch theo mấy lĩnh vực?
4 lĩnh vực
6 lĩnh vực
3 lĩnh vực
5 lĩnh vực
Trong mô hình giao dịch trực tuyến G2E. chữ E viết tắt của từ Tiếng Anh nào sau đây?
Executives (Giám đốc điều hành)
Engineers (Kỹ sư)
Enterprises (Doanh nghiệp)
Employees (Nhân viên)
Kiến trúc HTTT có bao nhiêu nhân tố chính hợp thành:
6 nhân tố chính
5 nhân tố chính
4 nhân tố chính
7 nhân tố chính
Các mức tư duy do Lorin Anderson đề xuất (1999)
1. Nhớ Biết; 2. Hiểu; 3. Vận dụng; 4. Phân tích; 5. Sáng tạo; 6. Đánh giá
1. Nhớ Biết; 2. Hiểu; 3. Vận dụng; 4. Phân tích; 5. Đánh giá; 6. Sáng tạo
1. Nhớ Biết; 2. Hiểu; 3. Phân tích; 4. Vận dụng; 5. Đánh giá; 6. Sáng tạo
1. Hiểu; 2. Nhở/Biết; 3. Vận dụng; 4. Phân tích; 5. Đánh giá; 6. Sáng tạo
Trong sơ đồ "quy trình lập kế hoạch HTTT chiến lược" CAS được viết tắt từ cụm từ Tiếng Anh nào sau đây?
Critical Assumption Set
Critical Assumption System
Customer Assumption Set
Customer Assumption System
Giám đốc thông tin Tiếng Anh viết tắt là gì?
CIO
CEO
GDT
CTO
Các câu hỏi về: "Làm gì? Lý do? Ai? Ở đâu? Khi nào? Như thế nào?" là của bản kế hoạch nào?
Kế hoạch tác nghiệp.
Kế hoạch kinh doanh.
Kế hoạch HTTT.
Kế hoạch chiến lược.
Giai đoạn Lên kế hoạch cho dự án trong Quy trình quản lý dự án phần mềm là:
Giai đoạn người quản lý dự án cần theo dõi. rà soát và điều chỉnh lại tiến độ và khả năng thực hiện của dự án. Ngoài ra nhà quản lý cũng cần theo dõi các rủi ro. thay đổi. phát sinh trong quá trình triển khai. Từ đó. nhà quản lý dự án có thể kịp thời đưa ra được những đề xuất điều chỉnh
Giai đoạn xác định các thông tin của một dự án mới bao gồm: Xác định mục đích của dự án; Mức độ cần thiết của dự án; Phân tích các yêu cầu cần đạt được trong dự án; Phân công trách nhiệm cho các nhân viên và bộ phận triển khai dự án
Giai đoạn những người được phân công trách nhiệm dự án thực hiện hoàn thành các công việc theo kế hoạch đã lập
Giai đoạn yêu cầu thiết lập phạm vi công việc của dự án. điều chỉnh lại mục tiêu và xác định đường đi tới mục tiêu đó
Các hệ thống thông tin như: quản lý kho tự động (Inventory System); hệ thống xử lý hoàn chỉnh (E-Fulfilment); quản lý phân phối (Distribution Management System). hệ thống xếp và giao hàng (Shipping System) phục vụ cho hoạt động nào trong chuỗi giá trị?
Hoạt động Marketing & Bán hàng
Hoạt động tác nghiệp
Hoạt động hậu cần đầu ra
Hoạt động hậu cần đầu vào
Vai trò của HTTT đối với chiến lược cạnh tranh hiệu quả tác nghiệp là gì?
Là giúp mở rộng hoạt động tác nghiệp trong nước cũng như quốc tế.
Là giúp thiết kế và tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ mới. phát triển thị trường ngách hoặc thay đổi tận gốc quy trình kinh doanh.
Là giúp tăng cường quan hệ với đối tác qua những ứng dụng như phát triển doanh nghiệp áo.
Là giúp cải tiến cách thức thực hiện những quy trình nghiệp vụ để hiệu quả hơn những đối thủ cũng làm những nghiệp vụ đó.
Mô hình giao dịch trực tuyến B2C là:
Hình thức giao dịch điện tử giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng.
Hình thức giao dịch giữa cơ quan nhà nước với cá nhân.
Hình thức giao dịch điện tử được thực hiện giữa các doanh nghiệp (doanh nghiệp mua. doanh nghiệp bán. doanh nghiệp trung gian).
Hình thức giao dịch giữa doanh nghiệp với cơ quan nhà nước. trong đó cơ quan nhà nước đóng vai trò khách hàng.
Thiết bị CNTT có tỷ lệ hao mòn như thế nào?
Tỷ lệ hao mòn vô hình rất thấp.
Tỷ lệ hao mòn vô hình rất cao.
Tỷ lệ hao mòn hữu hình rất thấp.
Tỷ lệ hao mòn hữu hình rất cao.
Các pha chính tham gia trong chu trình quản trị tri thức bao gồm:
Nắm bắt tri thức; Hợp thức hoá tri thức; Chia sẻ tri thức; Tiếp cận tri thức: Áp dụng và sử dụng lại tri thức trong tổ chức và giữa các tổ chức
Nắm bắt trí thức; Tạo ra tri thức mới; Hợp thức hoá tri thức; Chia sẻ tri thức; Tiếp cận tri thức: Áp dụng và sử dụng lại tri thức trong tổ chức và giữa các tổ chức
Tạo ra tri thức mới; Hợp thức hoá tri thức; Chia sẻ tri thức; Tiếp cận tri thức; Áp dụng và sử dụng lại tri thức trong tổ chức và giữa các tổ chức
Nắm bắt trí thức; Tạo ra tri thức mới; Hợp thức hoá tri thức; Tiếp cận tri thức; Áp dụng và sử dụng lại tri thức trong tổ chức và giữa các tổ chức
Các sản phẩm đầu ra của HTTT và các ứng dụng trên HTTT chủ yếu cung cấp cho nhóm người nào sau đây sử dụng?
Người thiết kế hệ thống thông tin (IS Designer)
Người quản trị dự án HTTT (IS Project Manager)
Người sử dụng cuối (End User).
Người phân tích hệ thống thông tin (IS Analyst)
Phân nhiệm là chức năng nào của quản trị các nguồn lực thông tin?
Điều hành.
Lãnh đạo.
Kiểm soát.
Tổ chức.
Nguồn nhân lực CNTT trong doanh nghiệp gồm:
Nhóm cán bộ lãnh đạo và quản lý; Nhóm cán bộ và nhân viên; Nhóm người dùng cuối.
Nhóm cán bộ lãnh đạo và quản lý. Nhóm cán bộ và nhân viên bộ phận quản lý HTTT; Nhóm người dùng cuối.
Nhóm cán bộ và nhân viên bộ phận quản lý HTTT; Nhóm những nhà phát triển; Nhóm người dùng cuối.
Nhóm cán bộ lãnh đạo và quản lý; Nhóm những nhà phát triển; Nhóm người dùng cuối.
Trong sơ đồ "quy trình lập kế hoạch HTTT chiến lược" CIS được viết tắt từ cụm từ Tiếng Anh nào sau đây?
Tập khách hàng quan trọng
Tập thông tin quan trọng
Hệ thống khách hàng quan trọng
Hệ thống giả định quan trọng
Tầng nào của phương pháp Method/1 lập kế hoạch HTTT chiến lược là các công cụ trợ giúp các kỹ thuật?
Tầng trên cùng
Tầng giữa
Tăng thấp nhất
Tầng trung gian
CSF (các yếu tố đảm bảo thành công) phụ thuộc thời gian nghĩa là:
Theo thời gian các CSF sẽ mất dần đi.
CSF giảm theo thời gian
Theo thời gian các sự kiện mới nảy sinh có thể dẫn đến các thay đổi lớn trong các CSF.
CSF tăng theo thời gian.
Dự án CNTT ở cấp chức năng thực hiện những nhiệm vụ nào sau đây?
Thực hiện chức năng quản lý tổng thể doanh nghiệp.
Thực hiện chức năng liên kết với các đối tác bên ngoài tổ chức. doanh nghiệp.
Xử lý thông tin. tỉnh toán nâng cao hiệu suất thực hiện chức năng nhiệm vụ của mỗi cán bộ. nhân viên... của doanh nghiệp.
Thực hiện chức năng liên kết các cấp quản lý trong tổ chức doanh nghiệp.
Ai là người chịu trách nhiệm "Giám sát và phát triển các chuẩn và các thủ tục để đảm bảo HTTT trong tổ chức hoạt động chính xác và có chất lượng" trong tổ chức. doanh nghiệp?
Người quản trị bảo đảm chất lượng (Quality Assurance Manager)
Người quản trị trang Web (Web Master)
Người quản trị an ninh máy tính (Auditing or Computer Security Manager)
Người quản trị viễn thông (Telecommunications Manager)
Nhóm nào sau đây là chức danh của cán bộ quản lý nguồn lực thông tin?
Quản trị bảo đảm chất lượng; Quản trị trang Web; Chuyên viên huấn luyện; Chuyên viên đồ hoạ.
Quản trị bảo đảm chất lượng; Quản trị trang Web; Quản trị viễn thông. Quản trị tài khoản.
Thao tác viên hệ thống; Kỹ thuật viên; Quản trị viễn thông; Quản trị tài khoản.
Thao tác viên hệ thống; Kỹ thuật viên; Chuyên viên huấn luyện; Chuyên viên đồ họa.
Mật khẩu có cùng độ dài thì đâu là cách đem lại mức độ bảo mật cao nhất?
Chỉ dùng chữ hoa
Cả số và chữ. bao gồm cả chữ hoa và chữ thường. có thể thêm ký tự đặc biệt
Chỉ dùng chữ thường
Chỉ dùng chữ số
Sử dụng HTTT CAD để thiết kế sản phẩm mới. thử nghiệm và demo chúng với khách hàng; CAD được viết tắt bởi cụm từ Tiếng Anh nào sau đây?
Computer And Design
Computer Aided Development
Computer Aided Design
Computer And Development
Yếu tố nào sau đây KHÔNG năm trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter?
Đối thủ tiềm năng
Đối thủ trực tiếp
Nhà nước và cơ quan thuế
Các nhà cung cấp
Khối quản trị phân tán có nhiệm vụ nào sau đây?
Quản trị cấu trúc tổ chức dựa trên các chức năng và quy trình kinh doanh trong doanh nghiệp.
Quản trị dữ liệu. thông tin. phần cứng và phần mềm. mạng viễn thông.
Quản trị các nguồn lực thông tin có nhiệm vụ xử lý. lưu trữ. truyền thông dữ liệu và thông tin trên toàn doanh nghiệp.
Quản trị việc sử dụng CNTT và các nguồn lực thông tin trong các đơn vị.
