vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Nghiệp vụ công tác văn thư có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Nghiệp vụ công tác văn thư có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP thì các hình thức bản sao bao gồm?

Sao y, sao lục, trích sao

Sao y bản chính, sao lục, trích sao

Sao y, Sao y bản chính, sao lục, trích sao

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sao y gồm?

Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy

Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy

Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao y từ văn bản điện tử sang văn bản giấy, sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sao lục gồm?

Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản giấy.

Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản điện tử

Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản giấy.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trích sao gồm?

Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử

Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy.

Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản sao y, bản sao lục và bản trích sao được thực hiện theo đúng quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP có giá trị pháp lý?

như bản chính.

như bản sao

để tham khảo

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẩm quyền quyết định việc sao văn bản do cơ quan, tổ chức ban hành, văn bản do các cơ quan, tổ chức khác gửi đến?

Người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu cơ quan, tổ chức

Người đứng đầu cơ quan, tổ chức

Cấp phó người đứng đầu cơ quan tổ chức

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hồ sơ, tài liệu xây dựng cơ bản thì thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan là?

Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày công trình được quyết toán.

Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày công trình được quyết toán.

Trong thời hạn 09 tháng kể từ ngày công trình được quyết toán.

Trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày công trình được quyết toán.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hồ sơ, tài liệu khác thì thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan là?

Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày công việc kết thúc.

Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày công việc kết thúc.

Trong thời hạn 09 tháng kể từ ngày công việc kết thúc.

Trong thời hạn 01 năm kể từ ngày công việc kết thúc.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đóng dấu lên chữ ký, dấu đóng phải?

trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên phải.

trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên trái.

trùm lên khoảng 1/2 chữ ký về phía bên trái.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ ban hành văn bản bao gồm?

văn bản quy định thẩm quyền, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và các văn bản quy định nội dung, cơ sở để ban hành văn bản.

văn bản quy phạm pháp luật quy định thẩm quyền, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và các văn bản quy định nội dung, cơ sở để ban hành văn bản.

văn bản quy định thẩm quyền, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và các văn bản quy định nội dung, cơ sở pháp lý để ban hành văn bản.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khổ giấy trình bày văn bản hành chính theo Nghị định 30 là?

Khổ A4 (210 mm x 297 mm)

Khổ A3 (210 mm x 297 mm)

Khổ A4 (210 mm x 300 mm)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lề trang của văn bản hành chính là?

Cách mép trên và mép dưới 15 - 20 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15 - 20 mm

Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15 - 20 mm

Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 10 - 15 mm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phông chữ trình bày văn bản hành chính là?

Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen

Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đỏ

Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu xanh

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số trang văn bản hành chính được như thế nào?

đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề dưới của văn bản

đặt ở góc phải theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản

đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quốc hiệu "CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM" Được trình bày như thế nào?

bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản

bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản

bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ nghiêng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản là?

tên chính thức của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước của người có thẩm quyền ban hành văn bản

tên chính thức, đầy đủ của cơ quan, tổ chức nhà nước của người có thẩm quyền ban hành văn bản

tên chính thức, đầy đủ của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước của người có thẩm quyền ban hành văn bản

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản bao gồm?

tên của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và tên của cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp

tên của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và tên của cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)

tên của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày như thế nào?

bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ nghiêng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu của văn bản bao gồm?

chữ viết tắt tên loại văn bản và chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản

chữ viết tên loại văn bản và chữ viết tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản

chữ viết tắt tên loại văn bản và chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với công văn, ký hiệu văn bản như thế nào?

Ký hiệu bao gồm chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo

Ký hiệu bao gồm chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc lĩnh vực được giải quyết.

Ký hiệu bao gồm chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức nhà nước ban hành công văn và chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc lĩnh vực được giải quyết.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa danh ghi trên văn bản do cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành là?

tên gọi chính thức của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở

tên gọi chính thức của cấp huyện thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở

tên gọi của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa danh ghi trên văn bản do cơ quan nhà nước ở địa phương ban hành là?

tên gọi chính thức của đơn vị hành chính nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở.

tên gọi chính thức của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở

tên gọi của đơn vị hành chính nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ ban hành văn bản được trình bày như thế nào?

bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 13 đến 14, trình bày dưới phần tên loại và trích yếu nội dung văn bản; sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu chẩm phẩy (;), dòng cuối cùng kết thúc bằng dấu chấm (.).

bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng, cỡ chữ từ 13 đến 14, trình bày dưới phần tên loại và trích yếu nội dung văn bản; sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu chẩm phẩy (;), dòng cuối cùng kết thúc bằng dấu chấm (.).

bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ từ 13 đến 14, trình bày dưới phần tên loại và trích yếu nội dung văn bản; sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu chẩm phẩy (;), dòng cuối cùng kết thúc bằng dấu phẩy (,).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi viện dẫn lần đầu văn bản có liên quan, phải ghi như thế nào?

Ghi đầy đủ tên loại, số, ký hiệu của văn bản, thời gian ban hành văn bản, tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản

Ghi tên loại và số, ký hiệu của văn bản đó.

Ghi đầy đủ tên loại, số, ký hiệu của văn bản, thời gian ban hành văn bản, tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa các đoạn văn trong nội dung văn bản tối thiểu là?

3pt

6pt

9pt

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack