vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Khí động lực học có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Khí động lực học có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao, độ cao tương đối height là:

Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên bề mặt trái đất (thường lấy sân bay)

Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level

Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013 hPa

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(altitude), độ cao tuyệt đối là:

Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên bề mặt trái đất (thường lấy sân bay)

Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level

Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013 hPa

Tất cả đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mực bay (Flight level) là:

Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên bề mặt trái đất (thường lấy sân bay)

Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level

Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013 hPa

Tất cả đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị độ cao (altitude), giá trị áp suất hiển thị là:

QFE

QNH

QNE

Tất cả đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị chiều Cao (height), giá trị áp suất hiển thị là:

QFE

QNH

QNE

Tất cả đều sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị mực bay (flight level), giá trị áp suất hiển thị là:

QFE

QNH

QNE

Tất cả đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất không khí (air pressure) được đề cập ở các tài liệu khí động lực học là:

Áp suất tĩnh

Áp suất động

Áp suất tổng

Tuỳ vào trường hợp cụ thể

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vận tốc tăng, áp suất tĩnh tác động lên tàu bay sẽ:

Tăng

Giảm

Không đổi

Thay đổi tuỳ điều kiện môi trường

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi độ cao tăng, thì áp suất sẽ:

Tăng

Giảm

Không đổi

Thay đổi tuỳ điều kiện môi trường

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình trạng thái khí lý tưởng:

P = ρRT

ρ = PRT

T = PRT

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất giảm:

tỉ lệ nghịch với nhiệt độ

tương ứng với sự giảm của nhiệt độ

Áp suất và nhiệt độ không có mối quan hệ

Cả 3 đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI:

kg/m2

kg/cm2

N/m2

PSI

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI:

0R

0C

0F

0K

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng dưới âm, không nén được có số Mach nằm trong khoảng:

M > 0.8

M > 1

0 < M < 0.3

>

0.3 < M < 0.8 (dưới âm, nén được)

>

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng dưới âm, nén được có số Mach nằm trong khoảng:

M > 0.8

M > 1

0 < M < 0.3

>

0.3 < M < 0.8

>

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc thực của tàu bay là:

VCAS

VEAS

VIAS

VTAS

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ của bầu khí quyển theo điều kiện chuẩn là:

293.15 0K

273.15 0K

288.15 0K

298.15 0K

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ trên 36.000 ft sẽ:

tăng

giảm

không đổi

thay đổi không theo quy luật

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng riêng của không khí sẽ lớn hơn khi:

Ở độ cao cao hơn

Ở độ cao thấp hơn

Khối lượng riêng không thay đổi theo độ cao

Khối lượng riêng thay đổi không theo quy luật

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây đúng:

Áp suất tổng = áp suất tĩnh + áp suất động

Áp suất tĩnh = áp suất động + áp suất tổng

Áp suất động = áp suất tĩnh + áp suất tổng

Cả 3 đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lực tác dụng lên tàu bay, khi tàu bay hoạt động là:

Lực đẩy, lực nâng, lực cản

Lực nâng, lực cản, trọng lực

Lực đẩy, lực nâng, trọng lực

Lực đẩy, lực nâng, lực cản, trọng lực

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc gió tương đối (relative wind) …. và … với sự di chuyển của tày bay

vuông góc / ngược chiều

vuông góc / cùng chiều

Song song / cùng chiều

Song song / ngược chiều

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tàu bay đang đậu trên mặt đất ở độ cao 1300 ft so với mean sea level. Biết áp suất tại mặt đất đo được là 920 hPa. Giá trị QFE đo được là

1000 hPa

1200 hPa

850 hPa

920 hPa

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tàu bay đang đậu trên mặt đất ở độ cao 1300 ft so với mean sea level. Biết áp suất tại mặt đất đo được là 920 hPa. Giá trị QNH đo được là:

1000 hPa

948 hPa

966 hPa

920 hPa

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tàu bay đang đậu trên mặt đất ở độ cao 1300 ft so với mean sea level. Biết áp suất tại mặt đất đo được là 920 hPa. Quy đổi về Flight level:

1000 hPa

948 hPa

966 hPa

920 hPa

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí quyển của trái đất bao gồm:

3/5 oxygen, 2/5 nitrogen

4/5 oxygen, 1/5 nitrogen

1/5 oxygen, 4/5 nitrogen

2/5 oxygen, 3/5 nitrogen

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa tàu bay và máy bay?

Tàu bay bao gồm máy bay

Máy bay bao gồm tàu bay

Tàu bay và máy bay không có mối quan hệ

Tàu bay và máy bay là một

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tàu bay nào sau đây không sử dụng động cơ?

Airship

Free balloon

Helicopter

Airplane

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TAS của tàu bay sẽ bằng với CAS tàu bay khi nào:

Khi tàu bay bay bằng

Khi tàu bay bay ở cao độ mực nước biển

Khi tàu bay bay tầng đối lưu

Tàu bay với cánh có hình dạng elip

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack