24 CÂU HỎI
Ứng với công thức C5H10O có bao nhiêu đồng phân xeton
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Công thức nào ứng với tên gọi sau 3,3-dimetylpentanal
A.
B.
C.
D.
Ứng với công thức C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tên gọi của hợp chất sau:
A. Axit 3,3-điclo-2-metylpentanoic
B. Axit 2-metyl-3,3-điclopentanoic
C. Axit 2,2-điclo-2-metylpentanoic
D. Axit 3,3-điclo-4-metylpentanoic
Gọi tên công thức sau
A. Axit 2-hiđroxi butanđioic (axit malic).
B. Axit 2,3-đihiđroxi butanđioic (axit tactric)
C. Axit 2,3-đihiđroxi butanoic
D. Axit 2,2-đihiđroxi butanđioic
Ứng dụng nào sau đây không phải của anđehit fomic
A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomanđehit.
B. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomanđehit.
C . Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật.
D. Dùng để sản xuất axit axetic.
Tên thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-4-al.
C. isopentanal.
D. pentanal.
Công thức nào dưới đây là của axit 2,4-đimetylpentanoic?
A.CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2COOH
B.CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)COOH
C.CH3C(CH3)2CH2CH(CH3)COOH
D.CH(CH3)2CH2CH2COOH
Cho 11,6g anđehit propionic tác dụng vừa đủ với V(l) H2(đktc) có Ni làm xúc tác. V có giá trị là
A. 6,72
B. 8,96
C.4,48
D.11,2
Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C2H2O2.
Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức CnH2nO. Vậy A không thể là:
A. Andehit no đơn chức
B. Ancol không no có 1 nối đôi
C. Xeton no đơn chức
D. Andehit đơn chức có 1 nối đôi
Hóa hơi hoàn toàn 2,9 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được thể tích bằng thể tích của 2,2 gam CO2 trong cùng điều kiện. Mặt khác 2,9 gam A tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Vậy tên của A là:
A. Fomandehit
B. Axetandehit
C. Andehit oxalic
D. Andehit propioic
Cho các axit sau: HCOOH (1); (CH3)2CHCOOH (2); CH3COOH (3); C2H5COOH (4) và CH3CH2CH2COOH (5). Chiều tăng tính axit được sắp xếp là:
A. 2 à 3à 1à4à5
B. 2à 5à 4à 3à 1
C. 5 à 2à 3à 4à 1
D. 3à 2à 4à 1à 5
Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo, một lượng lớn axeton dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng phương pháp nào sau đây ?
A. Oxi hoá rượu isopropylic.
B. Chưng khan gỗ.
C. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca.
D. Oxi hoá cumen (isopropyl benzen).
Tên thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-4-al.
C. isopentanal.
D. pentanal
Tên thông thường của CH3-CH2-CHO là
A. anđehit propanal
B. anđehit propionic
C. propanđehit
D. propanal
Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 46,15%.
B. 35,00%.
C. 53,85%.
D. 65,00%.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thu được 0,36 gam H2O. Mặt khác nếu thực hiện phản ứng hidro hóa m (gam) hỗn hợp trên rồi đem đốt cháy thì thu được a (gam) khí CO2. Vậy a có giá trị là
A. 0,44 gam
B. 0,88 gam
C. 0,66 gam
D. 1,344 gam
Đun nóng hợp chất hữu cơ X với dd AgNO3/NH3 dư, thu được sản phẩm Y. Cho Y phản ứng với NaOH hoặc HCl đều thu được khí vô cơ. X có thể là
A. CH3COONH4
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
Andehit bị khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. H2/Ni, t0
B. AgNO3/NH3
C. Br2
D. Cu(OH)2
Cho 0,3 mol hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức có số C liên tiếp tác dụng hoàn toàn với CuO thu được hỗn hợp X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. Hai andehit trên là:
A. CH3CHO và CH2 =CH – CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. HCHO và C2H5CH
D. CH2 = CH – CHO và C3H7CHO
Công thức tổng quát của axit no hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4
B. CnH2nO4
C. CnH2n-4O4
D. CnH2n+2O4
Cho các chất sau đây CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dd Br2
D. NaOH
Trung hòa 15 gam dấm ăn cần 25ml dung dịch NaOH 0,5M. Mẫu giấm ăn này có nồng độ:
A. 3%
B. 5%
C. 2,5%
D. 7,5%.