25 CÂU HỎI
Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng dư dung dịch thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam.
B. 3,0 gam.
C. 6,0 gam.
D. 8,8 gam
Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch tạo ra m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 12,96.
C. 19,62.
D. 19,44
Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOH
Cho anđehit cộng H2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + xH2 → CnH2n+1CH2OH. Hệ số x của H2 bằng
A. a + 1
B. 2a
C. a/2
D. a
Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-3-al.
C. 2-metylbutanal.
D. 3-metylbutan-3-al
Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO.
B. CH2=CHCHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO
Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ra ancol đơn chức mạch hở ?
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5
Oxi hóa hoàn toàn 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
A. anđehit acrylic
B. anđehit axetic
C. anđehit propionic.
D. anđehit fomic
Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
Oxi hóa hoàn toàn 2,8 gam một anđehit đơn chức được 3,6 gam một axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A.
B.
C.
D.
Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thu được 4,05 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
A.
B.
C.
D.
Đem oxi hóa 0,864 gam anđehit hai chức X thu được 1,248 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
A.
B.
C.
D.
Chọn định nghĩa đúng về axit no, đơn chức
A. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
C. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.
D. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm –COOH
Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
A. C2H3(COOH)2.
B. C4H7(COOH)3.
C. C3H5(COOH)3.
D. C3H5(COOH)2.
Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây
A. no , đơn chức
B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là:
A. CnH2n – 2O3 (n ≥ 3)
B. CnH2nO3 (n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O3 (n ≥ 3)
D. CnH2n – 4O3 (n ≥ 2)
Axit panmitic là axit nào sau đây ?
A. C15H31COOH.
B. C17H33COOH.
C. C17H35COOH.
D. C17H31COOH.
Axit X no, có 2 nguyên tử H trong phân tử. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Khi số nguyên tử C trong phân tử của các axit thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic tăng lên thì tính axit của chúng
A. tăng lên.
B. không thay đổi
C. giảm đi
D. vừa tăng vừa giảm
Cho các hợp chất sau: CCl3COOH, CH3COOH, CBr3COOH, CF3COOH. Chất có tính axit mạnh nhất là
A. CCl3COOH.
B. CH3COOH.
C. CBr3COOH.
D. CF3COOH.
Dãy sắp xếp theo tính axit giảm dần trong các axit sau đây: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH, C3H7COOH là
A. CH3COOH > HCOOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
B. HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
C. CH3COOH > HCOOH > C3H7COOH > C2H5COOH.
D. CH3COOH > C3H7COOH > HCOOH > C2H5COOH.
Sự sắp xếp đúng với trình tự tăng dần về độ linh động của H trong nhóm –OH là
A. ancol etylic < H2O < axit axetic < phenol.
B. ancol etylic < H2O < phenol < axit axetic.
C. H2O < ancol etylic < phenol < axit axetic
D. ancol etylic < phenol < H2O < axit axetic
Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol là
A. H2SO4, HNO3, HOOC-COOH, CH3COOH.
B. H2SO4, HOOC-COOH, HNO3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOOC-COOH, HNO3, H2SO4.
D. CH3COOH, HNO3, HOOC-COOH, H2SO4.