vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản (phần 1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản (phần 1)

A
Admin
26 câu hỏiHóa họcLớp 11
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là

A. CnH2nO2  (n1)

B. CnH2n2O2  (n2)

C. CnH2n4O2  (n2)

D. CnH2n+2O2  (n>0)

2. Nhiều lựa chọn

CTPT nào sau đây không thể là anđehit?

A. C4H8O   

B. C3H­4O2   

C. C2H6O2   

D. CH2O

3. Nhiều lựa chọn

Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là

A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.

B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.

C. dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước

D. tên gọi của H-CH=O

4. Nhiều lựa chọn

CTTQ của anđehit no, mạch hở, đơn chức là

A. CnH2nO  (n1)

B. CnH2n2O  (n2)

C. CnH2n4O  (n2)

D. CnH2n+2O  (n>0)

5. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CH3CHO có tên thay thế là

A. anđehit axetic.

B. etanal.

C. propanal. 

D. etan-1-on.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit?

A. HCH=O.

B. O=CHCH=O.

C. CH3COCH3.

D. CH3CH=O.

7. Nhiều lựa chọn

2-metyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là 

A. CH3CH2CH2CHO

B. CH3CH2CHO

C. (CH3)2CHCH2CHO

D. (CH3)2CHCHO

8. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy anđehit A được nCO2=nH2O. A là

A. anđehit no, đơn chức, mạch hở.

B. anđehit no, đơn chức, mạch vòng

C. anđehit có 1 nối đôi, mạch hở

D. anđehit no, 2 chức, mạch hở

9. Nhiều lựa chọn

Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho nCO2nH2O=nA. A là

A. anđehit no, mạch hở.

B. anđehit chưa no

C. anđehit thơm

D. anđehit no, mạch vòng

10. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p=qt, mặt khác 1mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng

A. đơn chức, no, mạch hở.

B. hai chức chưa no (1 nối đôi C = C).

C. hai chức, no, mạch hở

D. hai chức chưa no (1 nối ba CC).

11. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O có cùng số mol. X là

A. anken hay rượu không no có 1 nối đôi trong phân tử.

B. anđehit no, đơn chức hoặc xeton no, đơn chức.

C. axit cacboxylic no đơn chức hoặc este no đơn chức.

D. cả A, B, C

12. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được a gam CO2 và b gam H2O. Các giá trị V, a, b lần lượt là

A. 176,4; 46,2; 18,9

B. 156,8; 23,52; 18  

C. 156,8; 46,2; 18,9

D. 31,36; 23,52; 18

13. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Hai anđehit thuộc loại: 

A. không no (có 1 liên kết p ở mạch C), 2 chức.

B. no, đơn chức, mạch hở.

C. no, 2 chức.

D. không no (có 2 liên kết p trong mạch C), đơn chức.

14. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy a mol một anđehit thu được a mol CO2. Anđehit này có thể là

A. C2H5CHO.

B. CH3CHO.

C. HCHO.

D. Tất cả đều đúng.

15. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no. Sau phản ứng thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nA:nCO2:nH2O=1:3:2. A có công thức là

A. CH3CH2CHO.

B. HOCCH2CHO.

C. HOCCH2CH2CHO.

D. CH3CH2CH2CH2CHO.

16. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là

A. anđehit no, mạc hở, hai chức

B. anđehit không no, mạch hở, hai chức.

C. anđehit axetic

D. anđehit fomic

17. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít O2(đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là

A. C3H4O.

B. C4H6O.

C. C4H6O2.

D. C8H12O.

18. Nhiều lựa chọn

CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là

A. (NH4)2CO3      

B. CH3COONH4   

C. CH3COOAg     

D. NH4NO3

19. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây dùng để phân biệt ancol etylic và anđehit axetic ?

A. Na.        

B. dd AgNO3/NH3.       

C. quỳ tím.           

D. cả A và B

20. Nhiều lựa chọn

Cho các hóa chất sau: Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH. Trong các điều kiện thích hợp, anđehit fomic tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất ở trên ?

A. 2  

B. 3   

C. 4   

D. 6

21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?

A. 2. 

B. 3.  

C. 4.  

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Aldehyde tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng thu được kết tủa màu đỏ gạch là

A. Cu

B. CuO

C. Cu2O

D. hỗn hợp gồm Cu và Cu2O

23. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt hai bình mất nhãn chứa C2H2 và HCHO, người ta sử dụng

A. dung dịch Br2.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch AgNO3/NH3

24. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: anđehit fomic, etanal, propanal, anđehit oxalic, anđehit benzylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 4 là

A. 1.

B. 2.  

C. 3. 

D. 4.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: anđehit fomic, etanal, propanal, anđehit oxalic, anđehit benzylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 4 là

A. 1.

B. 2.  

C. 3. 

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là

A. 49%.                 

B. 40%.                 

C. 50%.                  

D. 38,07%.

© All rights reserved VietJack