vietjack.com

100 bài tập Nitrogen và sulfur có đáp án
Quiz

100 bài tập Nitrogen và sulfur có đáp án

A
Admin
60 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
60 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chủ đề 9. NITROGEN VÀ SULFUR

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong

A. nước biển.

B. không khí.

C. cơ thể người.

D. mỏ khoáng.

2. Nhiều lựa chọn

Diêu tiêu Chile (hay diêm tiêu natri) là tên gọi khác của hợp chất nào sau đây?

A. Sodium chloride.

B. Potassium sulfate.

C. Sodium nitrate.

D. Potassium nitrate.

3. Nhiều lựa chọn

Vị trí của nguyên tố N (Z = 7) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. ô số 7, chu kì 3, nhóm VA.

B. ô số 3, chu kì 2, nhóm VIA.

C. ô số 7, chu kì 2, nhóm VIA.

D. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo của phân tử N2

A. có 1 liên kết ba.

B. có 1 liên kết đôi.

C. có 2 liên kết đôi.

D. có 2 liên kết ba.

5. Nhiều lựa chọn

Trong hợp chất nitrogen có các mức oxi hóa nào sau đây?

A. -3, +3, +5

B. -3, 0, +3, +5.

C. -3, +1, +2, +3, +4, +5.

D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

6. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của N2?

A. Chất khí.

B. Không màu.

C. Nặng hơn không khí.

D. Tan ít trong nước.

7. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) blobid0-1735534037.png2NH3(g). N2 thể hiện

A. tính khử.

B. tính oxi hóa.

C. tính base.

D. tính acid.

8. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: N2(g) + O2(g) blobid1-1735534070.png2NO(g). N2 thể hiện

A. tính khử.

B. tính oxi hóa.

C. tính base.

D. tính acid.

9. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. nitrogen có độ âm điện lớn.

C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.

D. phân tử nitrogen không phân cực.

10. Nhiều lựa chọn

Khí nitrogen ít tan trong nước là do

A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. nitrogen có độ âm điện lớn.

C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.

D. phân tử nitrogen không phân cực.

11. Nhiều lựa chọn

Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết

A. cộng hoá trị có cực.

B. ion.

C. cộng hoá trị không cực.

D. kim loại.

12. Nhiều lựa chọn

Dạng hình học của phân tử ammonia là

A. hình tam giác đều.

B. hình tứ diện.

C. đường thẳng.

D. hình chóp tam giác.

13. Nhiều lựa chọn

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu hồng.

B. màu vàng.

C. màu đỏ.

D. màu xanh.

14. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học của NH3

A. tính base, tính khử.

B. tính base, tính oxi hóa.

C. tính acid, tính base. 

D. tính acid, tính khử.

15. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH. 

B. KCl.

C. HCl.

D. KOH

16. Nhiều lựa chọn

 Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

A. (NH4)2SO4.

B. NH4HCO3.

C. CaCO3.

D. NH4NO2.

17. Nhiều lựa chọn

Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là

A. NH3.

B. H2.

C. NO2 

D. NO.

18. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. blobid2-1735534360.png

B. blobid3-1735534362.png

C. blobid4-1735534365.png

D. blobid5-1735534368.png

19. Nhiều lựa chọn

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.

blobid6-1735534380.png

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.

B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.

C. Nước phun vào bình và không có màu.

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.

20. Nhiều lựa chọn

Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí ammonia?

A. Dung dịch H2SO4 đặc.

B. P2O5 khan.

C. MgO khan.

D. CaO khan.

21. Nhiều lựa chọn

Oxide phổ biến của nitrogen trong không khí là

A. NO, N2O.

B. NO, NO2.

C. N2O3, NO2.

D. NO, N2O4.

22. Nhiều lựa chọn

Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide nào sau đây?

A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. N2O4.

23. Nhiều lựa chọn

Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào?

A. > 5,6.

B. < 7.

C. > 7.

D. < 5,6.

24. Nhiều lựa chọn

Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là

A. CO, SO2.

B. NOx, SO2.

C. NH3, NO2.

D. CO, NH3.

25. Nhiều lựa chọn

Cho iron(III) oxide tác dụng với nitric acid thì sản phẩm thu được là

A. Fe(NO3)3, NO và H2O.

B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.

C. Fe(NO3)3, N2 và H2O.

D. Fe(NO3)3 và H2O.

26. Nhiều lựa chọn

Phú dưỡng là hiện tượng dư thừa quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng nào trong các nguồn nước?

A. N, C. 

B. N, K.

C. N, P.

D. P, K.

27. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng?

A. Sự quang hợp của cây xanh.

B. Nước thải sinh hoạt thải trực tiếp vào nguồn nước chưa qua xử lí.

C. Ao hồ thả quá nhiều tôm, cá.

D. Khử trùng ao hồ sau khi tát cạn bằng vôi sống (CaO).

28. Nhiều lựa chọn

HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường chuyển sang màu vàng là do

A. HNO3 tan nhiều trong nước.

B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường

C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.

D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.

29. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản nhất. Tổng (a + b) bằng

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

30. Nhiều lựa chọn

Phản ứng giữa kim loại magie với nitric acid loãng giải phóng khí dinitrogen oxide. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng là 

A. 10.

B. 18.

C. 24.

D. 20.

31. Nhiều lựa chọn

Chủ đề 9.2. Đơn chất sulfur và một số hợp chất của sulfur

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là

A. 3s2 3p4.

B. 2s2 2p4.

C. 3s2 3p6.

D. 2s2 2p6.

32. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố sulfur có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 3, nhóm VIA.

B. chu kì 5, nhóm VIA

C. chu kì 3, nhóm IVA.

D. chu kì 5, nhóm IVA.

33. Nhiều lựa chọn

Các số oxi hóa thường gặp của sulfur là

A. -2; -1; 0; +4.

B. -2; 0; +4; +6.

C. 0; +4; +6; +8.

D. 0; +3; +5; +7.

34. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, phân tử đơn chất sulfur gồm số nguyên tử là

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

35. Nhiều lựa chọn

Trong số các chất khí: SO2, H2, O2, NH3, khí tan trong nước tạo dung dịch acid

A. O2.

B. H2.

C. SO2.

D. NH3.

36. Nhiều lựa chọn

 Sulfur đóng vai trò chất khử khi tác dụng với đơn chất nào sau đây?

A. Fe.

B. O2.

C. H2.

D. Hg.

37. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thích hợp, sulfur dioxide đóng vai trò là chất oxi hóa khi tham gia phản ứng với chất nào sau đây?

A. NO2.

B. H2S.

C. NaOH.

D. Ca(OH)2.

38. Nhiều lựa chọn

Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

A. N2O.

B. CO2.

C. SO2.

D. NO2.

39. Nhiều lựa chọn

Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước bromine?

A. N2.

B. CO2.

C. H2.

D. SO2.

40. Nhiều lựa chọn

Thạch cao sống là một dạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất xi măng, phấn viết bảng, … Công thức của thạch cao sống là

A. BaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

C. MgSO4.

D. CuSO4.5H2O.

41. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của sulfur?

A. Màu vàng ở điều kiện thường.

B. Thể rắn ở điều kiện thường.

C. Không tan trong benzene.

D. Không tan trong nước.

42. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt kế thủy ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thủy ngân rơi vãi sẽ chuyển hóa chúng thành hợp chất bền, ít độc hại?

A. Than đá.

B. Đá vôi.

C. Muối ăn.

D. Sulfur.

43. Nhiều lựa chọn

Sau khi điều chế, khí SO2 có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô chứa các hạt chất rắn T rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:

blobid16-1735535472.png

Chất T có thể là

A. KOH.

B. NaOH.

C. CaO.

D. P2O5.

44. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không bay hơi ở điều kiện thường do nhiệt độ sôi rất cao (337 oC)?

A. H2O.

B. blobid17-1735535506.png

C. NH3.

D. blobid18-1735535511.png

45. Nhiều lựa chọn

Quá trình pha loãng dung dịch đậm đặc của acid nào sau đây tỏa rất nhiều nhiệt nên không được tự ý pha loãng ?

A. HCl.

B. blobid19-1735535532.png

C. CH3COOH.

D. blobid20-1735535537.png

46. Nhiều lựa chọn

Ở thể lỏng, chất nào sau đây có dạng sánh như dầu do tồn tại liên kết hydrogen rất mạnh giữa các phân tử?

A. blobid21-1735535557.png

B. blobid22-1735535559.png

C. H2O.

D. CH3COOH.

47. Nhiều lựa chọn

Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?

A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều.

B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều.

C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều.

D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều.

48. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp sản suất sulfuric acid, sulfur trioxide được hấp thụ vào dung dịch sulfuric acid đặc tạo thành oleum có công thức chung là

A. blobid23-1735535606.png

B. blobid24-1735535610.png

C. blobid25-1735535612.png

D. (SO3)n.

49. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. CuS.

B. FeS.

C. S.

D. Cu.

50. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Al.

B. Zn.

C. Na.

D. Cu.

51. Nhiều lựa chọn

Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

A. H2S và CO2.

B. H2S và SO2.

C. SO3 và CO2.

D. SO2 và CO2.

52. Nhiều lựa chọn

 Dung dịch sulfuric acid đặc khác dung dịch sulfuric acid loãng ở tính chất hóa học nào?

A. Tính base mạnh.

B. Tính oxi hóa mạnh.

C. Tính acid mạnh.

D. Tính khử mạnh.

53. Nhiều lựa chọn

 Trong công nghiệp, hydrogen fluoride được điều chế từ quặng fluorite theo phản ứng: blobid26-1735535739.png. Vai trò của sulfuric acid trong phản ứng là

A. base.

B. chất oxi hóa.

C. acid.

D. chất khử.

54. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?

A. Tính háo nước.

B. Tính oxi hóa.

C. Tính acid.

D. Tính khử.

55. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết anion có trong dung dịch K2SO4, không thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Ba(OH)2.

B. BaCl2.

C. Ba(NO3)2.

D. MgCl2.

56. Nhiều lựa chọn

Muối X không tan trong nước và các dung môi hữu cơ. Trong y học, X thường được dùng làm chất cản quang xét nghiệm X-quang đường tiêu hóa. Công thức của X là

A. BaSO4. 

B. Na2SO4.

C. K2SO4.

D. MgSO4.

57. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: S + 2H2SO4 blobid27-1735535873.png 3SO2 + 2H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là

A. 1: 2.

B. 1: 3.

C. 3: 1.

D. 2: 1.

58. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệm sản xuất sulfuric acid, hai nguồn nguyên liệu được khai thác từ mỏ để cung cấp nguyên tố sulfur là

A. ZnS, PbS.

B. H2S, SO2.

C. CaSO4, BaSO4.

D. S, FeS2.

59. Nhiều lựa chọn

Khi trộn dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2, phản ứng thực chất xảy ra trong dung dịch là

 

A. blobid28-1735535934.png

B. blobid29-1735535936.png

C. blobid30-1735535939.png

D. blobid31-1735535941.png

60. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên liệu sau: sulfur, quặng pyrite (FeS2), không khí, nước, vanadium (V)oxide (V2O5). Số nguyên liệu được sử dụng trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid là

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

© All rights reserved VietJack