vietjack.com

100 bài tập Hợp chất chứa nitrogen có đáp án
Quiz

100 bài tập Hợp chất chứa nitrogen có đáp án

A
Admin
60 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
60 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chủ đề 7.1. Amine - Amino acid

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Ứng với công thức phân tử blobid0-1735640885.png có bao nhiêu amine là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

2. Nhiều lựa chọn

Khi nhỏ vài giọt dung dịch ethylamine lên mẩu giấy quỳ tím, phần giấy quỳ tím được nhỏ dung dịch sẽ

A. không đổi màu.

B. chuyển thành màu xanh.

C. chuyển thành màu hồng.

D. chuyển thành màu cam.

3. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch blobid1-1735640954.png Khi đó thấy trong ống nghiệm

A. có kết tủa màu nâu đỏ.

B. thu được dung dịch màu xanh tím.

C. thu được dung dịch màu xanh nhạt.

D. ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết.

4. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch blobid2-1735640981.png Khi đó thấy trong ống nghiệm

A. có kết tủa màu vàng.

B. thu được dung dịch màu xanh lam.

C. thu được dung dịch không màu.

D. ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết.

5. Nhiều lựa chọn

Nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline. Khi đó thấy trong ống nghiệm

A. có kết tủa màu vàng.

B. có kết tủa trắng.

C. thu được dung dịch màu xanh.

D. ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết.

6. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch nitrous acid (hoặc dung dịch hỗn hợp acid blobid3-1735641065.png) ở nhiệt độ thường. Khi đó thấy trong ống nghiệm

A. có kết tủa màu trắng.

B. có bọt khí không màu thoát ra.

C. dung dịch thu được không màu.

D. có khí màu nâu thoát ra.

7. Nhiều lựa chọn

Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline. Khi đó trong ống nghiệm có kết tủa trắng của 2,4,6-tribromoaniline là do

A. nhóm blobid4-1735641099.png làm tăng mật độ electron của vòng benzene tại các vị trí số 2, số 4 và số 6.

B. vòng benzene làm tăng mật độ electron của nguyên tử H của vòng benzene tại các vị trí số 2, số 4 và số 6.

C. các amine đều có phản ứng thế bromine tạo kết tủa trắng.

D. tất cả các amine có vòng benzene đều có tính chất thế bromine tạo kết tủa trắng.

8. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch ống nghiệm đựng aniline, nên dùng cách nào sau đây?

A. Rửa bằng xà phòng.

B. Rửa bằng nước.

C. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước.

D. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.

9. Nhiều lựa chọn

Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amine và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi chế biến, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Ngâm cá thật lâu trong nước.

B. Rửa cá bằng giấm ăn.

C. Rửa cá bằng dung dịch baking soda (chứablobid5-1735641155.png).

D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím.

10. Nhiều lựa chọn

Valine blobid6-1735641181.png là một amino acid thiết yếu, cơ thể không thể tự tổng hợp được mà phải hấp th từ thức ăn hoặc dược phẩm. Tên của valine theo danh pháp thay thế là

A. 2-amino-3-methylbutanoic acid.

B. 2-amino-4-methylbutanoic acid.

C. 4-methyl-2-aminobutanoic acid.

D. 2-aminopentanoic acid.

11. Nhiều lựa chọn

Glutamic acid blobid7-1735641237.png là một amino acid được dùng sản xuất mì chính (monosodium glutamate). Tên theo danh pháp thay thế của glutamic acid là

A. 4-aminopentane-1,5-dioic acid.

B. 2-aminopentane-1,5-dioic acid.

C. 1-aminopentane-1,3-dioic acid.

D. 2-aminopentane-1,4-dioic acid.

12. Nhiều lựa chọn

Lysine blobid8-1735641283.png được Edmund Drechsel (Germany) tách ra từ casein vào năm 1899. Nó là một trong những amino acid thiết yếu có nhiều trong thịt, sữa, cá, trứng nhưng lại có rất ít trong bánh mì và gạo. Tên theo danh pháp bán hệ thống của lysine là

A. 1,5-diaminohexanoic acid.

B. 2,6-diaminohexanoic acid.

C. 2,6-diaminocaproic acid.

D. blobid9-1735641291.png-diaminocaproic acid.

13. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây gồm các chất tan tốt trong nước?

A. Acetic acid, phenylamine, ethanol.

B. Aniline, methanol, butylamine

C. Methylamine, ethanol, diethylamine.

D. Benzenamine, acetone, acetic aldehyde.

14. Nhiều lựa chọn

Có các dung dịch của các chất riêng rẽ sau: alanine, glutamic acid, lysine. Để phân biệt bằng cách đơn giản nhất các dung dịch này có thể dùng

A. quỳ tím.

B. dung dịch phenolphthalein.

C. dung dịch HCl.

D. dung dịch NaOH.

15. Nhiều lựa chọn

Khi cho alanine tác dụng với methanol, có mặt acid HCl đặc, thu được hợp chất có công thức cấu tạo nào dưới đây?

A. blobid10-1735641367.png

B. blobid11-1735641370.png

C. blobid12-1735641372.png

D. blobid13-1735641374.png

16. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có công thức cấu tạo sau: blobid14-1735641415.pngblobid15-1735641415.pngblobid16-1735641415.png Những chất nào vừa phản ứng được với base vừa phản ứng được với acid?

A. (1), (5).

B. (2), (3).

C. (4), (5).

D. (1), (2).

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có công thức cấu tạo sau:

blobid17-1735641464.png(1)

blobid18-1735641464.png(2)

blobid19-1735641464.png(3)

blobid20-1735641464.png(4)

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Chất (1).

B. Chất (4).

C. Chất (2).

D. Chất (3).

18. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu amino acid ứng với công thức phân tử là blobid21-1735641497.png

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

19. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không phải là amino acid?

A. Glutamic acid.

B. Aniline.

C. Glycine.

D. Lysine.

20. Nhiều lựa chọn

Cho công thức cấu tạo của các hợp chất sau:

blobid22-1735641575.png

Những chất nào không phải là α-amino acid?

A. Chất (3).

B. Chất (1), (2) và (4).

C. Chất (3) và (4).

D. Chất (1), (3) và (4).

21. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là amine no, đơn chức, mạch hở?

A. blobid23-1735641613.png

B. blobid24-1735641617.png

C. blobid25-1735641621.png

D. blobid26-1735641624.png

22. Nhiều lựa chọn

Tổng số liên kết blobid27-1735641654.png trong một phân tử amine no, đơn chức có công thức tổng quát blobid28-1735641654.png

A. 3n + 3

B. 4n.

C. 3n + 1.

D. 3n.

23. Nhiều lựa chọn

Amine nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?

A. Aniline.

B. Isopropylamine.

C. Butylamine.

D. Trimethylamine.

24. Nhiều lựa chọn

Methylamine không phản ứng với

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch blobid29-1735641731.png

C. blobid30-1735641733.png

D. blobid31-1735641736.png (xúc tác Ni, t°).

25. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch blobid32-1735641766.png 

Có màu xanh tím

Y

Nước bromine

Tạo kết tủa trắng

Z

 blobid33-1735641766.png 

Có khí thoát ra

T

Dung dịch blobid34-1735641766.png trong blobid35-1735641766.png, đun nóng

Tạo kết tủa Ag trắng bạc

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, aniline, methyl formate, acetic acid.

B. Aniline, hồ tinh bột, acetic acid, methyl formate.

C. Hồ tinh bột, aniline, acetic acid, methyl formate.

D. Hồ tinh bột, methyl formate, acetic acid, aniline.

26. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có tên là ethylmethylamine. Công thức cấu tạo của X là

A. blobid36-1735641801.png

B. blobid37-1735641803.png

C. blobid38-1735641805.png

D. blobid39-1735641807.png

27. Nhiều lựa chọn

Lysine có phân tử khối là

A. blobid40-1735641844.png

B. blobid41-1735641846.png

C. blobid42-1735641848.png

D. blobid43-1735641851.png

28. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử amino acid nào sau có số nhóm blobid44-1735641863.png ít hơn số nhóm COOH ?

A. Lysine.

B. Glycine.

C. Glutamic acid.

D. Alanine.

29. Nhiều lựa chọn

Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?

A. blobid45-1735641895.png

B. blobid46-1735641897.png

C. blobid47-1735641898.png

D. blobid48-1735641902.png

30. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: Glutamic acid blobid49-1735641913.png 

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây? Biết HCl và NaOH đều dùng dư.

A. blobid50-1735641916.png

B. blobid51-1735641919.png

C. blobid52-1735641921.png

D. blobid53-1735641925.png

31. Nhiều lựa chọn

Chủ đề 7.2. Peptide - Protein - Enzyme

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Cho các peptide sau: Gly-Val-Ala-Gly (1); Ala-Gly (2); Val-Gly-Ala (3); Gly-Val-Ala (4). Những peptide nào có phản ứng tạo màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm?

Α. (1), (2).

B. (2), (3) và (4).

C. (1), (3) và (4).

D. (3) và (4).

32. Nhiều lựa chọn

 Peptide là các hợp chất hữu cơ được tạo thành từ

A. đơn vị hydrocarbon.

B. đơn vị glucose.

C. acid béo.

D. đơn vị α-amino acid.

33. Nhiều lựa chọn

 Peptide và protein đều có phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Phản ứng trùng hợp.

B. Phản ứng trùng ngưng.

C. Phản ứng thủy phân.

D. Phản ứng màu biuret.

34. Nhiều lựa chọn

Khi nấu các món canh được làm từ thịt cua, tôm, tép thấy xuất hiện nhiều mảng thịt đóng rắn lại. Hiện tượng trên do tính chất nào gây ra?

A. Sự thủy phân protein bởi nhiệt độ.

B. Sự đông tụ protein bởi sự thay đổi pH.

C. Sự đông tụ protein bởi nhiệt độ.

D. Kết tủa carbonate của các chất khoáng có trong vỏ. 

35. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Enzyme bị biến tính không thể thực hiện vai trò xúc tác.

(2) Khi làm đậu phụ xảy ra sự đông tụ protein.

(3) Mỗi enzyme có một nhiệt độ tối ưu. Tại nhiệt độ tối ưu, enzyme có hoạt tính tối đa làm tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất.

(4) Sự thủy phân protein xảy ra trong quá trình làm nước mắm hay nấu nước tương.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

36. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:

blobid60-1735642607.png

Trong các hợp chất trên, những hợp chất nào thuộc loại dipeptide?

A. Hợp chất (1) và (2).

B. Hợp chất (1) và (3).

C. Hợp chất (2) và (3).

D. Hợp chất (2) và (4).

37. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về peptide?

A. Phân tử peptide gồm các đơn vị blobid61-1735642634.png-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide.

B. Dipeptide là chất phân tử gồm 2 đơn vị blobid62-1735642636.png-amino acid.

C. Khi đun nóng peptide với dung dịch kiềm sẽ xảy ra phản ứng thuỷ phân.

D. Trong phân tử tripeptide có ba liên kết peptide.

38. Nhiều lựa chọn

Thuỷ phân tripeptide X thu được hỗn hợp gồm Ala và Gly có tỉ lệ số mol là 2: 1. Công thức cấu tạo của X không thể là

A. Ala-Ala-Gly.

B. Ala-Gly-Ala.

C. Gly-Ala-Ala.

D. Gly-Ala-Gly.

39. Nhiều lựa chọn

Khi khuấy lòng trắng trứng với nước, thu được

A. dung dịch trong suốt.

B. huyền phù.

C. nhũ tương.

D. kết tủa.

40. Nhiều lựa chọn

Khi tiến hành thí nghiệm với nitric acid đặc, nếu không cẩn thận có thể bị dính nitric acid vào tay. Khi đó, tại chỗ bị dính nitric acid, da tay bị chuyển thành

A. màu vàng.

B. màu đen

C. màu hồng.

D. màu tím.

41. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch protein có phản ứng màu biuret.

B. Amino acid có tính chất lưỡng tính.

C. Dung dịch valine làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

D. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác base.

42. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường kiềm, protein  phản ứng màu biuret với

A. Mg(OH)2.

B. KCl.

C. NaCl.

D. Cu(OH)2.

43. Nhiều lựa chọn

Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là

A. amino acid.

B. acid béo.

C. các loại đường.

D. tinh bột.

44. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Cellulose.

B. Protein.

C. Chất béo.

D. Tinh bột.

45. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại protein?

A. Saccharose.

B. Triglyceride.

C. Albumin.

D. Cellulose.

46. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.

B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptide.

C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác acid, base hoặc enzyme.

D. Protein có phản ứng màu biuret.

47. Nhiều lựa chọn

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein có phản ứng màu biuret.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein là những polypeptide cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitrogen.

48. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucose, aniline.

B. Hồ tinh bột, aniline, lòng trắng trứng, glucose.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucose, aniline.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, aniline, glucose.

49. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptide kết hợp lại với nhau.

B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác acid.

C. Amino acid có tính chất lưỡng tính.

D. Dipeptide có phản ứng màu biuret.

50. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 loãng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl acetate, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl acetate, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl acetate. 

D. Vinyl acetate, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

51. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử tetrapeptide Gly-Glu-Ala-Val, amino acid đầu N là

A. Valine.

B. Alanine.

C. Glutamic acid.

D. Glycine.

52. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử tetrapeptide Gly-Val-Glu-Ala, amino acid đầu C là

A. Gly.

B. Val.

C. Glu.

D. Ala.

53. Nhiều lựa chọn

Phân tử khối của tetrapeptide mạch hở Gly-Ala-Val-Glu là

A. 428.

B. 374.

C. 410.

D. 392.

54. Nhiều lựa chọn

Phân tử khối của pentapeptide mạch hở Ala-Ala-Val-Val-Gly là

A. 451.

B. 487.

C. 415.

D. 397.

55. Nhiều lựa chọn

Peptide X chỉ do các gốc của alanine tạo nên có khối lượng phân tử là 231. X là

A. dipeptide.

B. tripeptide.

C. tetrapeptide.

D. pentapeptide.

56. Nhiều lựa chọn

Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide G mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của G là

A. Gly-Ala-Val-Phe.

B. Ala-Val-Phe-Gly.

C. Val-Phe-Gly-Ala.

D. Gly-Ala-Phe-Val.

57. Nhiều lựa chọn

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptide X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptide X là

A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.

B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.

C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.

D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.

58. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptide X, thu được 2 mol glycine (Gly), 1 mol alanine (Ala), 1 mol valine (Val) và 1 mol phenylalanine (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được dipeptide Val- Phe và tripeptide Gly-Ala-Val nhưng không thu được dipeptide Gly-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

59. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tripeptide Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biuret với blobid63-1735643281.png

B. Trong phân tử dipeptide mạch hở có hai liên kết peptide.

C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc blobid64-1735643286.png-amino acid.

D. Tất cả các peptide đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

60. Nhiều lựa chọn

Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì có trong thành phần chính của nhân tế bào và nguyên sinh chất. Protein cũng là hợp phần chủ yếu trong thức ăn con người. Trong phân tử protein, các gốc blobid65-1735643300.png-amino acid được gắn với nhau bằng liên kết

A. glycosidic.

B. peptide.

C. amide.

D. hydrogen.

© All rights reserved VietJack