Lớp
Lớp 12Lớp 11Lớp 10Lớp 9Lớp 8Lớp 6Lớp 7Lớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Tốt nghiệp THPTMôn
- Toán
- 1. Các số đến 10. Hình vuông. Hình tròn. Hình tam giác
- 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
- Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán
- Điểm. Đoạn thẳng (trang 94,95)
- Độ dài đoạn thẳng (trang 96,97)
- Thực hành đo độ dài
- Một chục. Tia số (trang 100)
- Mười một, mười hai (trang 101,102)
- Mười ba, mười bốn, mười lăm (trang 103,104)
- Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín (trang 105,106)
- Hai mươi. Hai chục (trang 107)
- Phép cộng dạng 14 + 3 (trang 108)
- Phép trừ dạng 17 - 3 (trang 110)
- Phép trừ dạng 17 - 7 (trang 112)
- Bài toán có lời văn (trang 115,116)
- Giải toán có lời văn (trang 117,118)
- Xăng-ti-mét. Đo độ dài (trang 119,120)
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (trang 123)
- Các số tròn chục (trang 127)
- Cộng các số tròn chục (trang 129)
- Trừ các số tròn chục (trang 131)
- Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình (trang 133,134)
- Các số có hai chữ số (trang 136,137)
- Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 138,139)
- Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 140,141)
- So sánh các số có hai chữ số (trang 142,143)
- Bảng các số từ 1 đến 100 (trang 145)
- Giải toán có lời văn (tiếp theo) (trang 148,149)
- 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian
- Ôn tập Toán 1
- Đề thi Toán 1
- Một số dạng Toán lớp 1
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 KNTT