vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 8)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x3x+1 và bốn hình vẽ lần lượt là 1, 2, 3, 4 dưới đây.

 

Đồ thị của hàm số y = f(x) là

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1 trên [0;2] là

A. 0

B. 1

C. 3

D. Không có

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6; 5 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 5; 4 viên bi vàng được đánh số từ 1 đến 4. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba viên bi vừa khác màu, vừa khác số?

A. 64

B. 120

C. 40

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=lnx2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=e có phương trình là

A. y=2ex+4.

B. y=2ex+3.

C. y=2ex

D. y=2ex2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực không âm, khác 1 và m, n là các số tự nhiên. Cho các biểu thức sau

1) am.bn=abm+n.   

2) a0=1.       

3) amn=am.n.         

4) anm=anm.

Số biểu thức đúng là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a=22;1;4. Vectơ b ngược hướng với a và có b=10. Gọi (x, y, z) là tọa độ của b. Lựa chọn phương án đúng.

A. xyz=642.

B. xyz=642.

C. xyz=82.

D. xyz=82.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z biết z=43i1+i.

A. z=252.

B. z=72.

C. z=52.

D. z=2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?

A. logaxy=logaxlogay.

B. logaxy=logax+logay.

C. logaxy=logaxy.

D. logaxy=llogaxlogay.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x212 là

A. D=\1;1.

B. D=.

C. D=\1;1.

D. D=\1;1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;0), B(-2;4;1). M là điểm trên trục Oy và MA = MB. Lựa chọn phương án đúng

A. M0;116;0.

B. M0;1110;0.

C. M0;116;0.

D. M0;0;112.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=axa>0,a1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Tập xác định D=

B. Hàm số có tiệm cận ngang y = 0

C. limx+y=+

D. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính: P=1+i+i2+...+i2016+i2017

A. P = 0

B. P = 1

C. P = 1 + i

D. P = 2i

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD được chia thành 24 hình vuông đơn vị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật ở hình bên với các đỉnh nằm trên mắt lưới ô vuông, các cạnh của hình chữ nhật đó hoặc song song, hoặc nằm trên các cạnh của hình chữ nhật ABCD?

A. 120

B. 210

C. 420

D. 240

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm không thẳng hàng A(0;1;1), B(-1;0;2), C(-1;1;0). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng

A. 65+3+2.

B. 625+3+2.

C. 265+3+2.

D. 6.5+3+2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx23x23x8

A. -2

B. 5

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 1?

A. 90

B. 80

C. 126

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x1x3x. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = -1

B. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 0

C. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x=12

D. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức B=sin4x+cos4x1tan2x+cot2x+2 có giá trị không đổi bằng:

A. 2

B. 1

C. -2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d và d'song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?

A. Không có phép tịnh tiến nào

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến

D. Có rất nhiều phép tịnh tiến

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho α là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1:x13=y+21=z+12 và d2:x=123ty=tz=102t. Phương trình mặt phẳng α là

A. 15x11y17z54=0.

B. 15x+11y17z+10=0.

C. 15x11y17z24=0.

D. 15x+11y17z10=0.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình sinx5=12 là (*)

A. x=π6+2,k x=7π6+2,k

B. x=5π6+2,kx=35π6+2,k

C. x=5π6+10,kx=35π6+10,k

D. x=5π6+k1800°,k x=35π6+k1800°,k

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Góc giữa B'D và mặt phẳng (AA'D'D) gần nhất với góc nào sau đây?

A. 20°

B. 35°

C. 45°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng.

A. z.z¯¯z¯.z¯.

B. z'z=z.z'z2.

C. z.z¯=2a.

D. z+z¯=2a.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3.22x+62x=3x3x10.2x có tổng các nghiệm là

A. 1log213.

B. 1+log23.

C. log213.

D. log223.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực tiểu

B. Hàm số có ba điểm cực trị

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1

D. Hàm số có hai điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x.

A. cos3xdx=3sin3x+C.

B. cos3xdx=sin3x3+C.

C. cos3xdx=sin3x3+C.

D. cos3xdx=sin3x+C.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;-2) và hai mặt phẳng (P): 3x - y +1 = 0, (Q): x - 2z - 3 = 0. Phương trình đường thẳng d qua điểm A đồng thời song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q) là

A. x=2+ty=6+tz=12t.

B. x=5+2ty=13+6tz=t.

C. x=1+2ty=16tz=2+t.

D. x=2+ty=6+tz=12t.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z1=z+32i. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là

A. Đường thẳng

B. Đường tròn

C. Một điểm xác định

D. Elip

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3x2+m+1x+2 có hai cực trị là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 5

A. m=32.

B. m = 1

C. m=.

D. m = -2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+2y4z3=0. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc mặt cầu (S)?

A. P:2x+y2z+3=0.

B. Q:2x+2yz7=0.

C. R:3x+4y10=0.

D. T:x+2y5z+11=0.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=etan2x+31sin22xdx và u=tan2x+3. Chọn mệnh đề đúng

A. du=11sin22xdx.

B. I=eudu.

C. I=etan2x+32+C.

D. I=2eudu.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 42x+4f'xdx=10 và f(2) = 5. Giá trị của I=42fxdx là

A. I = 20

B. I = 2

C. I = 5

D. I = -5

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x2+x+1 lần lượt là

A. 12 và 12

B. 1 và 13

C. Không xác định

D. 1 và 0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có diện tích 3 quay xung quanh cạnh AC, thể tích khối tròn xoay được tạo thành là

A. 2π.

B. π.

C. 74π.

D. 78π.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2, z3  z4  là bốn nghiệm phức của phương trình z4z212=0. Tính tổng T=z1+z2+z3+z4

A. T = 4

B. T=23.

C. T=4+23.

D. T = 0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp ABCD có đáy BCD là tam giác vuông cân tại B, CD=a2, AB vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = b. Khoảng cách từ B đến (ACD) là

A. ab2b2+a2.

B. 2b2+a2ab.

C. 1ab.

D. ab.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên 0;+ thỏa mãn 1xftdt=x24+7log2x. Tìm f(2)

A. 69ln2+48

B. 138ln2+54

C. 69ln2+144

D. 138ln2+48

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log21aba+b=2ab+a+b3. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P=a+2b

A. Pmin=21032.

B. Pmin=31072.

C. Pmin=21012.

D. Pmin=21052.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là

A. 2a2.

B. a2.

C. 3a4.

D. 3a2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f '(x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. fb>fc>fa.

B. fa>fb>fc.

C. fc>fb>fa.

D. fb>fa>fc.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường cao là b. Đường kính MN của đáy dưới vuông góc với đường kính PQ đáy trên. Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng

A. 23R2h.

B. 16R2h.

C. 13R2h.

D. 2R2h.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần xây một bể chứa nước hình khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 5003m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân để xây hồ là 500000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của hồ để chi phí thuê nhân công là thấp nhất. Chi phí đó là

A. 74 triệu đồng

B. 75 triệu đồng

C. 76 triệu đồng

D. 77 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh huyền AC = 6cm, các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A. 48πcm2.

B. 12πcm2.

C. 16πcm2.

D. 24πcm2.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x2+1mx1 đồng biến trên khoảng ;+?

A. ;1.

B. 1;+.

C. 1;1.

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AB = 2a, AC = 4a, BC = 3a. Gọi H là hình chiếu của S nằm trong tam giác ABC. Các mặt bên tạo với đáy một góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=15a36.

B. V=315a34.

C. V=15a38.

D. V=5a38.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho SM=13SA. Mặt phẳng α qua M và song song với mặt đáy lần lượt cắt SB, SC, SD tại N, P, Q. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ với khối chóp S.ABCD là

A. 19

B. 13

C. 181

D. 127

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;0;0) và mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+3=0. Có bao nhiêu tiếp tuyến Δ của (S) biết Δ đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d:x12=y1=z1

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;1;2) và B(1;3;-1) và mặt phẳng (P) có phương trình x - 2y - z + 1 = 0. M là điểm trên mặt phẳng (P) thỏa mãn MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là

A. M32;1;12.

B. M32;1;52.

C. M1;1;0.

D. Không có M

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 30 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác được lập từ 4 đỉnh thuộc đa giác. Tính xác suất để tứ giác lập được là hình chữ nhật

A. 1261

B. 13261

C. 163

D. 263

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình x22=y11=z1 và mặt phẳng P:2x+y2z+3=0. Mặt phẳng (Q) chứa  và tạo với (P) một góc nhỏ nhất, điểm  nào sau đây thuộc mặt phẳng (Q).

A. 1;1;1013

B. 2;3;110

C. 113;2;0

D. 310;1;2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack