vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 7)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 7)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1cosxsinx1 là:

\π2+k2π.

\π2+.

\k2π.

\.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

y=xx1.

y=xx1.

y=xx+1.

y=x1x.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=bab có diện tích S là:

S=abfxdx.

S=abfxdx.

S=abfxdx.

S=πabf2xdx.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sin3x là: 

13cos3x+C.

13cos3x+C.

3cos3x+C.

3cos3x+C.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình log32x1=2.

1

5

0

2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V=13Bh (với B là diện tích đáy; h là chiều cao)

Khối chóp

Khối lăng trụ

Khối lập phương

Khối hộp chữ nhật

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của lim2n+1 bằng:

0

1

+.

.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA=a3 vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:

60°

45°

30°

arcsin35.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S1 có bán kính R1, mặt cầu S2 có bán kính R2=2R1. Tính tỉ số diện tích của mặt cầu S2 và S1? 

4

3

1/2

2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ.

V=a32.

V=a36.

V=a33.

V=a3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3+3x22 tại điểm có hoành độ x0=1 là:

y = 9x - 7

y = 9x + 7

y = -9x - 7

y = -9x +7

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+x25x trên đoạn [0;2] lần lượt là:

1;0

2; -3

3;1

2;1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x16.x3 với x > 0

P=x18.

P=x29.

P=x.

P=x2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2cos2x+cosx3=0 có nghiệm là:

kπ.

π2+k2π.

π2+kπ.

k2π.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n, dãy un là một cấp số cộng với u2=5 và công sai d = 3. Khi đó u81 bằng:

239

245

242

248

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A2;0;0,B0;3;0,C0;0;4 có phương trình là:

6x+4y+3z+12=0.

6x+4y+3z=0.

6x+4y+3z12=0.

6x+4y+3z24=0.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3x2y+2z5=0 và Q:4x+5yz+1=0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). AB cùng phương với vectơ nào sau đây?

w=3;2;2.

v=8;11;23.

a=4;5;1.

u=8;11;23.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3x2y+2z5=0 và Q:4x+5yz+1=0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). AB cùng phương với vectơ nào sau đây?

w=3;2;2.

v=8;11;23.

a=4;5;1.

u=8;11;23.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm của phương trình sin2x+4sinx2cosx4=0 trên đoạn 0;100π.

2476π

25π

2475π

100π

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=12t4+3t2 , t(giây), s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t = 4 (giây) là:

0m/s

200m/s

150m/s

140m/s

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

logx<10<x<10.

log1πx<log1πyx>y>0.

lnx0x1.

log4x2>log2yx>y>0.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3+i,z2=12i. Tính mô đun của số phức z=z1z2.

z=2.

z=22.

z=2.

z=12.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+4=0. Gọi M, N là các điểm biểu diễn của các số phức z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ.

T=22.

T = 8

T = 2

T = 4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax=1   logay=4. Tính P=logax2y3.

P = -14

P = 3

P = 10

P = 65

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SAABC, tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)

h=a37.

h=a37.

h=2a7.

h=a32.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+m3  C. Tất cả các giá trị của m để đồ thị (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt là:

4<m<3.

3<m<4.

4m<3.

3<m4.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=mx+1x+m đồng biến trên khoảng 1;+ khi:

-1 < m < 1

m > 1

m\1;1.

m1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ln2x22x+5. Tìm tất cả các giá trị của x để f '(x) > 0

x1.

x > 0

x.

x > 1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 022xlnx+1dx=alnb, với a,b và b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b

33

25

42

39

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=C100+2C101+22C102+...+210C1010.

S=210.

S=310.

S=410.

S=311.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu”, chiều kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong 3 lần quay, chiếc kim của bánh xe lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.

37

30343

3049.

549.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Khoảng cách giữa SACD bằng:

2a3.

a3.

a2.

23a.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f1x=x1,f2x=x,f3x=tanx f4x=x21x1    khi  x12khi  x=1. Hỏi trong bốn hàm số trên, hàm số nào liên tục trên ?

1

4

3

2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h=3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

100π3.

25π3.

100π27.

100π.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 51fxdx=9. Tính 02f13x+9dx.

27

21

15

75

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=x3 và đường tròn C:x2+y2=2. Tính diện tích hình phẳng được tô đậm trên hình?

π12.

π14.

π+12.

π+14.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông BA = BC = a, cạnh bên AA'=a2. M  là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa AM B'C là:

a22.

a33.

a55.

a77.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI=a3. Tính khoảng cách từ điểm C đến (B'DI)

2a3.

a14.

a3.

3a14.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log9x=log6y=log4x+y và xy=a+b2, với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a + b

T = 6

T = 4

T = 11

T = 8

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=a+bi  a,b là một nghiệm của phương trình z2+bz+a2+4=0. Tính z.

z=4.

z=2.

z=5.

z=5.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé vào ngồi 6 cái ghế xếp thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà là:

16.

15.

130.

115.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln12xx+y=3x+y1. Tính giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=1x+1xy.

Pmin=8.

Pmin=16.

Pmin=4.

Pmin=2.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số Un xác định bởi U1=13 và Un+1=n+13nUn. Tổng S=U1+U22+U33+...+U1010 bằng:

32806561.

2952459049.

2594259049.

1243.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C0;0;3,D2;2;0.Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm O, A, B, C, D?

7

5

6

10

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1+2cosx+1+2sinx=12m có nghiệm?

3

5

4

2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị (C) biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x = 0; x = 2 có diện tích bằng 285 (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=1;x=0 có diện tích bằng:

25.

19.

29.

15.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=16 và các điểm A1;0;2,B1;2;2. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng ax+by+cz+3=0. Tính tổng T = a + b + c

3

-3

0

-2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng đi qua đường chéo BD'. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được:

64.

2.

63.

62.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC SA = SB = SC = a và ASB^=BSC^=CSA^=30. Mặt phẳng (α) qua A và cắt hai cạnh SB, SC tại B', C' sao cho chu vi tam giác AB'C' nhỏ nhất. Tính k=VS.AB'C'VS.ABC.

k=22.

k=423.

k=14.

k=222.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack