vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 27
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 27

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un với u1=8 và công bội q=3. Giá trị của u2 bằng

24.

11.

83.

5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3a2 và chiều cao h=6a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

9a3.

6a3.

18a3.

3a3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:  x2+y2+z2+8x4y+10z4=0. Khi đó (S)  có tâm I và bán kính R lần lượt là

I4;2;5;R=7.

I4;2;5;R=4.

I4;2;5;R=49.

I4;2;5;R=7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx=m2 có 4 nghiệm phân biệt.

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương (ảnh 1)

4m3.

4<m<3.

2<m<1.

2m1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3, hình chiếu vuông góc  của S trên (ABCD) là trung điểm cạnh AD , đường thẳng SD tạo với đáy mặt phẳng một góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

3a34.

3a32.

a34.

a38.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng hai lần bán kính đáy và thể tích khối trụ đó là 54π.

h=52.

h=6.

h=2.

h=4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực a,b để hàm số y=ax1x+b có đồ thị như hình bên?

Tìm các số thực a,b để hàm số y= ax-1/ x+ b có đồ thị như hình bên? (ảnh 1)

a=1;b=1.

a=1;b=1.

a=1;b=-1.

a=-1;b=-1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 12.25x5x+2+120 là

;log534log543;+.

log534;log543.

;3443;+.

34;43.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u=3i+4j và v=5i+2j2k. Tìm tọa độ của vectơ a=3uv.

a=14;14;2.

a=5;2;1.

a=4;10;2.

a=4;10;-2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích của khối nón đã cho là

π.82a3.

π.32a3.

22πa33.

π.22a3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a=(4;m;2) và vectơ b=(m1;2;5). Tìm m để ab.

m=2.

m=3.

m=1.

m=1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=x2;y=13x+43 và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành.

7π5.

6π5.

8π5.

π.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x+1=8 là

x=3.

x=2.

x=1.

x=4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;4;5,B2;3;6 và C4;4;5. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

H57;4;5.

H1;4;5.

H2;3;6.

H73;113;163.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A4;6;2. Gọi M,N,P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục Ox,Oy và Oz. Tính diện tích S của tam giác MNP.

S=28.

S=492.

S=7.

S=14.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+1a0 có bảng biến thiên dưới đây

Cho hàm số y= f(x) = ax^3+ bx^2+ cx+1 ( a khác 0) có bảng biến thiên dưới đây (ảnh 1)

 

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c?

2.

0.

3.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) xác định trên  và có đạo hàm f'x=xx13x+22. Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho.

2.

4.

3.

1.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính bằng 3a. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng a5, ta được một thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

π22a3.

12πa3.

36πa3.

22π3a3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S. Tính xác suất để số

được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ.

2189.

21200.

20189.

12.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;+?

y=x2x1.

y=x33x.

y=x+1x+3.

y=x3+3x.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

15.

10.

20.

5.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

y=2πx.

y=0,51.

y=x3.

y=log13x.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)  =  4x3+5 .

x4+5x+C.

12x+C.

x44+5x+C.

x4+2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA=7,AB=3,BC=3. Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

4.

3.

2.

52

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x+sinx+cos 5x. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0)=2

x2cosx+15sin5x1.

x2+cosx15sin5x+2.

x2+cosx15sin5x-2.

x2cosx+15sin5x+1.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y=x+1+3x

T=(2;4).

T=[2;22].

T=[2;4].

T=[ 22; 4].

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng (un) thỏa mãn u4=7u4+u6=18 có công sai là

d=2.

d=2.

d=6.

d=5.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác xuất để ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm là

836.

1136.

1236.

636

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x2+x, trục hoành Ox và các đường thẳng x=1;x=2

193.

376.

1236.

6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định sai (ảnh 1) I. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận                                 II. Hàm số có cực tiểu tại x=2 III. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng từ (;1),(1;+)    IV. Hàm số xác định trên R

2.

3.

1.

4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x1 là :

3.

4.

2.

1.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm M4;2;3. Tìm tọa độ N đối xứng với M qua trục Oy  .

N4;2;3.

N4;2;3.

N4;2;3.

N0;2;0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=12,02fxdx=7. Tính 12fxdx.

-19.

19.

-5.

5.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u,v thoả mãn u=3;v=4;u;v=600. Tính độ dài vectơ u+2v  

97.

8.

7.

46.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCcó SAABC có đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?

SABABC .

Gọi H là trung điểm của BC. Khi đó AHS là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) .

Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là ACB.

SACABC.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Cho hàm số y=ax^3+ bx^2+ cx+ d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng (ảnh 1)

a<0b23ac<0

a<0b23ac>0

a>0b23ac<0

a>0b23ac<0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  là f'x=x1x+3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;2021 để hàm số y=fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0;2) ?

2016.

2019.

2018.

2017.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức f(x) với hệ số thực và thỏa mãn điều kiện 2fx+f1x=x2, x. Biết tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 của đồ thị hàm số y=fx tạo với hai trục tọa độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.

16.

32.

13.

23.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.  Có bao nhiêu giá trị nguyên  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

8fx23.4fx2+m+32fx142m=0 có nghiệm x1;0.

3.

2.

1.

0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S (O;4) cố định. Hình nón (N) gọi là nội tiếp mặt cầu S(O;4)  nếu hình nón (N) có đường tròn đáy và đỉnh thuộc mặt cầu S( O;4). Tính bán kính đáy r của (N) để khối nón (N) có thể tích lớn nhất ? 

r=32.

r=423.

r=22.

r=823.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R= 6cm , biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp. Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật đó.

18cm2.

36cm2.

64cm2.

96cm2.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a,b,x,y thỏa mãn a>1,b>1a2x=b2y=ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=6x+y2.

454.

3.

5416.

4516.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(4;1;3); N(5;11;8);P(1;3;m). Tìm m để M,N,P thẳng hàng.

m=143.

m=18.

m=113.

m=-4.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OAB đều cạnh 2a. Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (OAB) lấy điểm M sao cho OM=x. Gọi E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB. Gọi N là giao điểm của EF và d. Tìm x để thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất.

x=a22.

x=a612.

x=a32.

x=a2.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng 1 và BAD^=DAA'^=A'AB^=600. Cho hai điểm M,N thỏa mãn lần lượt C'B=BM; DN=2DD'. Độ dài đoạn thẳng MN là

3.

13.

19.

15.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ngân hàng X quy định về số tiền nhận được của khách sau n năm gửi tiền vào ngân hàng tuân theo công thức P(n)=A(1+9%)n, trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất khác hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bào nhiêu để sau 5 năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 950 triệu đồng ( kết quả làm tròn đến hàng triệu)?

618 triệu đồng.

617 triệu đồng.

616 triệu đồng.

619 triệu đồng.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T=C202003C202014+C202025C202036+....C202020192022+C202020202023.

14133456312.

14133456315.

14133456313.

14133456314.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)  liên tục trên  và thỏa mãn 03f(x)dx=1;05f(x)dx=5. Tính I=22f(2x1)dx.

I=3.

I=3

I=6

I=2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ lục giác đều có canh đáy bằng 2a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

V=23a3.

V=33a3.

V=63a3.

V=243a3.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x23xm=logx2+33xm+3 có nghiệm là

m.

m34.

m34.

34m34.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack