vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 28
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 28

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi T là tập tất cả những giá trị thực của x để log32021x có nghĩa. Tìm T ?

T=0;2021.

T=0;2021.

T=;2021.

T=;2021.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tích phân 25fxdx=8 và 52gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

I=27.

I=3.

I=13.

I=-11.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm cos2xdx bằng

12sin2x+C.

sin2x+C.

12sin2x+C.

sin2x+C.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình cầu có diện tích bề mặt bằng 16π, bán kính của hình cầu đã cho bằng

1.

2.

4.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:  2x3y+5=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?

n1=2;3;0.

n4=2;3;5.

n2=2;3;5.

n3=-2;3;5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a1logab=3. Tính logaa2b.

4.

3.

5.

6.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 3. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

4.

3.

8.

12.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2 y=x+2 bằng

94.

89.

9

92.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x+1=8 

x=2.

x=3.

x=3.

x=2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

16π.

20π.

36π.

26π.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;1;0, B0;1;4. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

2x+y2=0.

2x+y+z4=0.

x+y2z+3=0.

xy+2z+3=0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của 03dx bằng

2.

1.

0.

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

42.

423.

433.

43.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm A2;3;4 trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) có tọa độ là

2;0;0.

2;3;0.

0;3;4.

2;0;4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A2;0;0; B0;1;0 C0;0;3. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

Q2;1;3.

M2;1;3.

N1;2;3.

P3;1;2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=e2x ?

Fx=12e2x+2020.

Fx=2e2x+1.

Fx=12e2x+ x.

Fx=e2x+2021.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho phương trình x2+y2+z2+2m2y2m+3z+3m2+7=0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu?

4.

3.

5.

2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?                    

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?                     (ảnh 1)

y=x4+2x2+1.

y=x3+3x2+1.

y=x4-2x2+1.

y=x3-3x2+1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau:

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2fx5=0 

2.

1.

3.

0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đường cong y=x32x2+x1 và đường thẳng y=12x là

1.

2.

3.

0.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có bán kính đáy r =3 và chiều cao h=4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

16π.

48π.

12π.

36π.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Số đo góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Số đo góc giữa hai đường thẳng AC  (ảnh 1)

30°.

45°.

60°.

90°.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:  Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

2.

1.

-2.

-1.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log23x1=3 

x=103.

x=73.

x=3

x=6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến  (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

1;0.

;0.

0;1.

-1;1.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+1x2 có phương trình là

x=2.

x=3

x=3

x=2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau?

48.

24.

6.

120.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của cấp số nhân là

u6=160.

u6=320.

u6=-320.

u6=-160.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là

720.

30.

120.

6.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:  x+12+y32+z12=2. Tâm của mặt cầu (S) là điểm nào sau đây?

P1;3;1.

M1;3;1.

Q1;3;1.

N1;3;1.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x1x+m2 nghịch biến trên khoảng 6;+ 

4;1.

4;1.

4;1.

1;4.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số  y=log0,2x22x+1

0;2.

0;2\1.

;02;+.

0;2\1.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=xx2+1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  

32x2+1x2+1x2+1+C.

x2+1x2+1+x2+1+C.

23x2+1x2+1x2+1+C.

23x2+1x2+1+x2+1+C.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f'(x) như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x36x+2 trên đoạn [1;5] bằng

2+42.

2-42.

-4.

-3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình  12x278 

;2.

2;2.

;22;+.

2;2.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 27log9ab2=2ab. Giá trị của biểu thức ab4 bằng

4.

8.

2.

16.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A1;2;1 và mặt phẳng P:m21x+3myz+7=0 với m là tham số thực. Tập hợp tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) đi qua điểm A 

5.

1;5.

1.

-1;5.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm và thiết diện qua trục của hình nón đó là một tam giác đều. Thể tích của khối nón đã cho bằng

8π33  cm3.

163π3  cm3.

8π3cm3.

16π3cm3.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình log2x+12log14x1=3 

2

1.

0.

3.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên ℝ và đồ thị hàm số y= f'(x) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ 3;2;a;b;3;c;5 với 43<a<1; 1<b<43; 4<c<5 (có dạng như hình vẽ bên dưới). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y=f(2x+m3) có 7 điểm cực trị?

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên ℝ và đồ thị hàm số y= f'(x) cắt trục hoành (ảnh 1)

3.

2.

4.

Vô số.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC BAC^=120°;BC=3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,SA=2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

12πa2.

πa23.

16πa23.

18πa2.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y  là các số thực thỏa mãn  2x+y2.25x2+2xy+2y29+xy2=9.  Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x14xy9 bằng

16.

14.

13.

12.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bác nông dân có số tiền 20.000.000 đồng. Bác dùng số tiền đó gửi ngân hàng loại kì hạn 6 tháng với lãi suất 8,5 00 trên một năm thì sau 5 năm 8 tháng bác nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng bác không rút cả gốc lẫn lãi trong các định kì trước đó và nếu rút trước kì hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn 0,0100 trên một ngày. (Giả thiết một tháng tính 30 ngày).

32802750,09đồng.

33802750,09đồng.

30802750,09đồng.

31802750,09đồng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x22x3 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Cho hàm số y= (x-1) ( x^2-2x-3) có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

y=x1x22x3.

-y=x1x22x3.

y=x1x22x3.

y=x1x22x3.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình:  2^m .2 ^sin 2x + 3. 1/ 9 ^cos x +2 + m - cos(1) (ảnh 1)

3

5

7

9

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số kề nhau nào cùng là số lẻ bằng

14.

518.

31189.

19189.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số fx=mx4+nx3+px2+qx+r gx=ax3+bx2+cx+d m,n,p,q,r,a,b,c,d thỏa mãn f0=g0. Các hàm số y = f'(x) và y= g'(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho các hàm số  f(x) = mx^4+ mx^3+ px^2+ qx + r (ảnh 1)

Gọi S là tổng tất cả nghiệm của phương trình fx=gx. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?

S32;1.

S0;1.

S-2;32.

S=2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng SCDtheo a.

d=2a23.

d=a3.

d=4a53.

d=a5.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có các cạnh  AB=AA'=2a, đáy ABC  là tam giác vuông cân tại A Trên cạnh AA' lấy điểm I sao cho  AI=14AA'.  Gọi M,N lần lượt là các điểm đối xứng với B và C qua I. Thể tích khối đa diện AMNA'B'C' bằng

16a33.

2a3.

42a33.

a32

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack