vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 5)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h. Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

A. 6 lần

B. 36 lần

C. 12 lần

D. 18 lần

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?

A. 4 cạnh

B. 3 cạnh

C. 6 cạnh

D. 5 cạnh

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. y=log3x2.

B. y=logx3.

C. y=e4x.

D. y=25x.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn 0<a<b<1<c<d. Số lớn nhất trong 4 số logab,logbc,logcd,logda là:

A. logab.

B. logbc.

C. logcd.

D. logda.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu x2+y2+z2+2x4y2z3=0 có bán kính bằng:

A. 9

B. 3

C. 33.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) có đạo hàm y'=x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0;+.

C. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0;+.

D. Hàm số đồng biến trên .

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;2;1,B1;1;3. Tọa độ của vectơ AB là:

A. (1;-1;-2)

B. (-1;1;2)

C. (3;-3;4)

D. (-3; 3; -4)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x24+x3 là:

A. 194+x33+C.

B. 24+x3+C.

C. 294+x33+C.

D. 24+x33+C.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log22x2+log2x32=2 trên . Tổng các phần tử của S là:

A. 8 + 2

B. 4 + 2

C. 6 + 2

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;1 cắt mặt phẳng P:2xy+2z1=0 theo một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là:

A. x+12+y+22+z12=9.

B. x12+y22+z+12=9.

C. x12+y22+z+12=3.

D. x+12+y+22+z12=3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x4, y=0, x=1, x=4 khi quay quanh trục Ox bằng:

A. 736π.

B. 112π.

C. 2π.

D. 2116π.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x3 trong khai triển x28 bằng: 

A. C83.23.

B. C85.25.

C. C83.23.

D. C85.25.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x25x+7>0 là:

A. ;2.

B. (2;3)

C. ;23;+.

D. 3;+.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. lnx<10<x<1.

B. loga>logba>b>0.

C. lnx>0x>1.

D. loga<logb0<a<b.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. CDSAD.

B. BDSAC.

C. BCSAB.

D. ACSBD.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi số thực dương a, b, x, y a, b khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. loga1x=1logax.

B. logaxy=logax+logay.

C. logaxy=logaxlogay.

D. logba.logax=logbx.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sinxπ3=1 có nghiệm là:

A. x=5π6+k2π.

B. x=π3+k2π.

C. x=π3+kπ.

D. x=5π6+kπ.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60° Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. a38.

B. a34.

C. a32.

D. 3a34.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log5x. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định

B. Tập xác định của hàm số là 0;+.

C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục tung

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho un là cấp số cộng biết u3+u13=80. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng:

A. 800

B. 570

C. 600

D. 630

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x42x2+1.

B. y=x4+2x2.

C. y=x42x2.

D. y=x4+2x2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là?

A. V=3Sh.

B. V=12Sh.

C. V=Sh.

D. V=13Sh.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của các cạnh BCSAα là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng (SBD), tanα bằng:

A. 2.

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x4+mx2 đạt cực tiểu tại x = 0

A. m = 0

B. m > 0

C. m  0

D. m  0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh ABCD. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. MNCD.

B. ABCD.

C. MNAB.

D. MNBD.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA=3MB. Mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác

B.  (P) không cắt hình chóp

C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác

D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=15x43x22018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 4 điểm

B. 2 điểm

C. 1 điểm

D. 3 điểm

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong đó có một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên 2 học sinh trong lớp lên bảng. Xác xuất để 2 học sinh tên Anh lên bằng:

A. 1130.

B. 120.

C. 110

D. 175.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm chung của hai phương trình 4cos2x3=0 và 2.sin x + 1 = 0 trên khoảng π2;3π2 là: 

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?

A. A95.

B. 95.

C. 5!

D. C95.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0100xe2xdx bằng:

A. 12199e200+1.

B. 14199e200+1.

C. 14199e2001.

D. 12199e2001.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx1x+32x1 bằng:

A. +.

B. 1

C. 12.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,B2;0;1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng x+2y+mz+1=0.

A. m2;3.

B. m;23;+.

C. m;23;+.

D. m2;3.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex2x34x. Hàm số F(x) có bao nhiêu điểm cực trị? 

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=ln1x2 là:

A. 2xx21.

B. 2xx21.

C. 1x21.

D. x1x2.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tổng 4+44+444+...+4...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng:

A. 491020191092018.

B. 49102019109+2018.

C. 491020181.

D. 4091020181+2018.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) Biết hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=f3x2 đồng biến trên khoảng:

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (2;3)

D. (-2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 1+x+x2+x310.

A. 1902

B. 7752

C. 582

D. 252

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;-1;3). Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA22MB2 lớn nhất.

A. M0;0;5.

B. M12;32;0.

C. M3;4;0.

D. M32;12;0.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S1 có tâm I2;1;1 bán kính bằng 4 và mặt cầu S2 có tâm  J2;1;5 bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu S1,S2. Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng Giá trị M + m bằng:

A. 8

B. 83.

C. 9

D. 15.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=11xx có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4] biết 20fxdx=2 và 12f2xdx=4. Tính I=04fxdx.

A. I = -10

B. I = -6

C. I = 6

D. I = 10

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x+2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng d: y = 9x - 14 sao cho từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C)?

A. 4 điểm

B. 2 điểm

C. 1 điểm

D. 3 điểm

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.

A. h=2R33.

B. h=R22.

C. h=R33.

D. h=R2.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình  log62018x+m=log41009x có nghiệm là:

A. 2018

B. 2017

C. 2019

D. 2020

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn O;R,O;R',OO'=4R. Trên đường tròn (O;R) lấy hai điểm A, B sao cho AB=R3. Mặt phẳng (P) đi qua A, B cắt OO' và tạo với đáy một góc bằng 60°. (P) cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng:

A. 4π332R2.

B. 2π334R2.

C. 2π3+34R2.

D. 4π3+32R2.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx2018x242018x22018 bằng:

A. +.

B. 2

C. 22018.

D. 22019.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x512+1024x=16+4x5121024x8 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

D. 8 nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần

A. 786240

B. 907200

C. 846000

D. 151200

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng MN MA'C,NBC' là đường thẳng vuông góc chung của A'C và BC' . Tỉ số NBNC' bằng:

A. 52.

B. 32.

C. 23.

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack