vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 4)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x121,x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (;1).

B. Hàm số đồng biến trên (0;1)

C. Hàm số nghịch biến trên ;+.

D. Hàm số đồng biến trên 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x2+6x. Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1,x2. Khi đó giá trị của biểu thức S=x12+x22 bằng

A. 8

B. -8

C. 10

D. –10

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) xác định trên khoảng (-2;-1) và có limx(2)+f(x)=2, limx(1)f(x)=. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và y = –1

B. Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = –1

C. Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2

D. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận đứng là đường thẳng x = –2 và x = –1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=cos4x+3 tuần hoàn với chu kì

A. π

B. 2π

C. π2

D. Không tuần hoàn

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x33x+1 có hai điểm cực trị A và B. Hệ số góc của đường thẳng AB bằng:

A. -2 

B. 2

C. 1

D. –1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc hộp đựng 10 bi đỏ, 8 bi vàng và 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi. Xác suất để các viên bi lấy ra đủ cả 3 màu:

A. 168010626.

B. 504010626.

C. 120010626.

D. 216010626.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm z biết z=1+2i+1i3.

A. z=0.

B. z=1.

C. z=-1.

D. z=2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limxx25x+4x2 ?

A. 1

B. -1

C. 0

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình cos3x+sin3x=sinxcosx là:

A. T=π2+k2π|k.

B. T=π2+|k.

C. T=π2+kπ2|k.

D. T=.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (Oxy), cho (C’) là ảnh của đường tròn (C) x12+y22=100 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/2 Xác định tâm I' và bán kính R' của (C')?

A. I'=12;1;R'=5.

B. I'=2;4;R'=20.

C. I'=1;12;R'=5.

D. I'=4;2;R'=20.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABC. Tam giác ABC vuông tại B. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống SB. Khẳng định nào sau đây sai?

 

A. SA BC

B. AH BC

C. AH AC

D. AH SC

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức: Px=1+x5+1+x6+1+x7+1+x8+1+x9+1+x10. Tìm hệ số của số hạng chứa x4. 

A. 461

B. 462

C. 460

D. 463

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+a     khi x < 0x2+1    khi x0. Xác định a để hàm số liên tục tại x0=0. 

A. a = 0

B. a = 2

C. a = –1

D. a = 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  có đồ thị y=ax3+bx2+cx+d như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0,b<0,c>0,d<0.

B. a>0,b<0,c<0,d>0.

C. a<0,b>0,c>0,d<0.

D. a<0,b>0,c<0,d>0.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x3 có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d đi qua A(0;m) có hệ góc bằng 2 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương

A. m.

B. 23<m<7.

C. m<23.

D. m>7.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2xmx+1 (m là tham số thực) đạt giá trị lớn nhất trên [0;1] là 1 khi

A. m = 1

B. m = 0

C. m = -1 

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm M0;0;1, N0;1;0, P1;0;0, Q3;1;2. Góc giữa hai đường thẳng MN và PQ có số đo bằng:

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 135°

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là trung điểm của CB, I là giao điểm của AE và BD. Khi đó IG sẽ không song song với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (SAC)

B. (SBC)

C. (SCD)

D. (SAD)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta định xây dựng một trạm biến áp 110Kv tại ô đất C đường quốc lộ MN để cấp điện cho hai khu công nghiệp A và B như hình vẽ. Hai khu công nghiệp A và B cách quốc lộ lần lượt là AM = 3km, BN = 6km. Biết rằng quốc lộ MN dài 12km. Hỏi phải đặt trạm biến áp cách khu công nghiệp A bao nhiêu km để tổng chiều dài đường dây cấp điện cho hai khu công nghiệp A và B là ngắn nhất 

A. 34 km

B. 35 km

C. 5 km

D. 3 km

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un biết u1=1un+1=2un+3. Số hạng thứ 15 của dãy số là?

A. 65533

B. 65539

C. 65545

D. 65535

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với (ABC) lấy điểm S sao cho SB=a63. Góc giữa đường thẳng SB và (ABC) là

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình 2x-2y-z +3 = 0. Bán kính mặt cầu (S)

A. 29

B. 2

C. 23

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC là

A. a3.

B. 2a

C. a2.

D. a5.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SD=a3, SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc  Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là

A. 4a33.

B. 3a310.

C. 4a3155.

D. 2a3153.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên cạnh SC sao cho SN=3NC. Thể tích khối chóp A.BCNM có giá trị nào sau đây?

A. 511a396.

B. a31132.

C. a31120.

D. 511a336.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình: z+3i26z+3i+13=0 có 2 nghiệm phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trong 2 nghiệm có một nghiệm bằng 0

B. Cả 2 nghiệm đều là số thực

C. Cả 2 nghiệm đều là số thuần ảo

D. Trong 2 nghiệm có 1 nghiệm là số thực, 1 nghiệm là số thuần ảo

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB=2a và ACB = 30°.. Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là

A.  V=83πa33.

B. V=3πa3.

C. 83πa39.

D. πa3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn điều kiện tanx=2 và π2<x<0. Tính giá trị biểu thức P=2sinx+3cosx4cosx7sinx:

A. -118.

B. -710.

C. -119.

D. 215.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ được tạo ra bởi hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh CD. Cho biết BD=a32 và DBC=60°. Thể tích khối trụ là 

A. 93πa324.

B. 39πa324.

C. 39πa364.

D. 9πa364.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log712=a,log1224=b. Hãy biểu diễn log54168 theo a và b.

A. ab+18ab

B. ab+18a+5b

C. ab1a58b

D. ab+1a85b

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = ln(x+1). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị của hàm số y = f'(x) cắt trục hoành tại 1 điểm

B. Phương trình f'(x) = 0 có nghiệm x = 1

C. Đồ thị của hàm số y = f'(x) không cắt trục hoành

D. Phương trình f'(x) = 0 có nghiệm x = -1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;3), B(2;1;0). Tìm tọa độ điểm C đối xứng với điểm A qua B.

A. (3;0;-3)

B. (3;4;3)

C. (5;0;3)

D. (5;0;-3)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4;2;-3) và hai đường thẳng d1:x4=y6=z1,d2:x=1+2ty=2+3tz=4t. Đường thẳng d đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với hai đường thẳng d1,d2 có phương trình là:

A. x=3+4ty=2+2tz=33t

B. x=4+2ty=2+3tz=3t

C. x=4+3ty=2+2tz=3

D. x=4+3ty=22tz=3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 5. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 60°. Thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC bằng

A. V=500π23.

B. V=250π33.

C. V=500π33.

D. V=500π3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x24ln1x trên đoạn (-2;0). Tích M.m là

A. 0

B. 1 - 4.ln 2

C. 4.ln 2 - 1

D. 4.ln 2 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị (C), đồ thị y = f '(x) như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y = f(x) có điểm cực tiểu có tung độ bằng 23. Tính 3ab+5c+3d  bằng?

A.  -16

B. -12

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2log2x2+log0,52x1=0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=m+1x+2m+2x+m nghịch biến trên 1;+ khi:

A. m < 1

B. m > 2

C. 1m<2

D.  1<m<2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình: 2log2x1>log25x+1

A. S = (3;5)

B. S = (3;5]

C. S = (-3;3)

D. S = (-3;5)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b > 0 thỏa mãn điều kiện ln(a + b +ab) giá trị nhỏ nhất của P=a4+b4 bằng

A. 2+14.

B. 2214.

C. 214.

D. 22+14.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=a2 và đáy là tam giác ABC cân tại A. Biết BAC=120° và BC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a326.

B. a339.

C. a329.

D. a323.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1;x2 là 2 nghiệm của phương trình 34x+84.32x+5+27=0. Tính S=x1.x2

A. S=52

B. S=32

C. S = 1

D. S = 3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2, và đường thẳng y = 2x là

A. 43

B. 32

C. 53

D. 2315

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chú Ba gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%/quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, chú Ba gửi thêm 100 triệu với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi sau 1 năm thì chú Ba nhận được tổng số tiền gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 210 triệu

B. 220 triệu

C. 212 triệu

D. 216 triệu

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A0;2;1,B3;0;1,C1;0;0. 

A. 2x + 3y – 4z + 2 = 0

B. 2x + 3y - 4z – 2 = 0

C. 2x – 3y – 4z + 1 = 0

D. 2x + 3y – 4z – 5 = 0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2ex trên [0;4]

A. min0;3y=e.

B. min0;3y=0.

C. min0;3y=2e2.

D. min0;3y=2e4.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với Ox mà cắt các đường y=ax,y=bx, trục tung lần lượt tại M, N và A thì AN = 2AM (hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

A. a2=b.

B. b = 2a

C. ab2=1.

D. a=b2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+2i+z5+6i=72. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z1+2i. Tổng M + m là:

A. 2

B. 32.

C. 42.

D. 72.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=12lnx+1x2dx=aln2+bln3. Giá trị của a +b là 

A. 92

B. -92

C. -32

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x11=y+32=z31 và mặt phẳng P:2x+y2z+9=0. Tọa độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2 có dạng I(a;b;c). Giá trị của a + b + c bằng

A. -3 hoặc 9

B. 1 hoặc 2

C. 3 hoặc -9

D. -1 hoặc 2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack