vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 2)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=xex. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 

C. Hàm số đồng biến trên 0;+

D. Hàm số có tập xác định là 0;+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+x23x+1

A. y=32

B. (C) không có tiệm cận ngang

C. y = 3 

D. y=32

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x13 . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên ;12 và nghịch biến trên  12;+

B. Hàm số nghịch biến trên  ;+

C. Hàm số đồng biến trên ;+

D. Hàm số nghịch biến trên ;12 và đồng biến trên 12;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x3 tại điểm x = 0 là

A. y = 0

B. Không có

C. x = 0

D. y = x

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số fx=mx3+mx2+m+1x+2 đồng biến trên ;+.

A. m0m32

B. m  0

C. m > 0

D. m>0m32

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây sai?

A. n+1.n!=n+1!

B. n+1!.n!=n+2.n!

C. n+2.n!=n+2!

D. 1!+1!=2!

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên nửa khoảng 0;+, hàm số fx=2x3+xcosx3, Chọn đáp án đúng?

A. Có giá trị lớn nhất là – 3, không có giá trị nhỏ nhất

B. Không có giá trị lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất là – 4

C. Có giá trị lớn nhất là 4, giá trị nhỏ nhất là – 4

D. Không có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các khẳng định nào sau đây là sai?

A. P (A) = 1 thì A là biến cố chắc chắn

B. AB= thì A và B là hai biến cố đối nhau

C. P (B) = 0 thì B là biến cố không

D. A,A¯ là hai biến cố đối nhau thì PA+PA¯=1 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y=x1x2+mx+m. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt:

A. m>4m<0

B. 12m<0

C. 0 < m < 4

D. 12m<0m>4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+22x1 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

A. y=x+22x1

B. y=x+22x1

C. y=x+22x1

D. y=x+22x1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho P(x,y,z) là điểm trong không gian 3 chiều với các tọa độ chỉ gồm 1 chữ số. Hỏi có bao nhiêu điểm như vậy?

A. 891

B. 1000

C. 720

D. 504

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x12+log3x+1 là:

A. D=0;+\1

B. D=\1

C. D=1;+

D. D=0;+

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đối xứng qua đường thẳng y = x của đồ thị hàm số y=5x2 là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?

A. y=log5x

B. y=log5x2

C. y=log5x

D. y=12log5x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị a để a715>a25 là:

A. a = 0

B. a < 0

C. a > 1

D. 0 < a < 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+1>18 là

A. 4;+

B. 2;+

 

C. 4;+

D. -2;+

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của y=1sinxsin2x là:

A. T=\π2+k2π;

B. T=\;

C. T=\π+k2π;

D. T=\π+k2π.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log32x+12=2 

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là Oy?

A. y = sin 2x

B. y = cos 2x

C. y = tan x

D. y = cot x

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển Px=x+12x+122...x+12n. Tìm hệ số của xn1

A. 12n

B. 1 + 12n

C. 12n

D. 12n

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2log3cotx=log2cosx có mấy nghiệm trong 2π;2π 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của y=2x1+x2 ?

A. Không có

B. 122

C. 1

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của fx=cosπ2x 

A. Fx=sinπ2+x

B. Fx=sinπ2+x

C. Fx=-sinπ2x

D. F(x) = cos x

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

A. 03fxdx+04fxdx

B. 31fxdx+14fxdx

C.30fxdx+40fxdx

D. 34fxdx

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3  y=0,x=1,x=8.

A. π3

B. 93π5

C. 9π4

D. 8π

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A, B, C và D trên đường tròn đơn vi ở hình.

Trong đó:

Ứng với điểm A là họ nghiệm x=2 

Ứng với điểm B là họ nghiệm x=π2+2             

Ứng với điểm C là họ nghiệm x=π+2

Ứng với điểm D là họ nghiệm x=π2+2

Phương trình cot3x=cotx có các họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm

A. A và B

B. C và D

C. A và C

D. B và D

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. 132x3xdx=31x2x3dx

B. exdx=ex+1x+1+C

C. cos0ππxsinxdx=1

D. 1xdx=lnx+C

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx+f'x=ex3x+1. Giá trị của biểu thức P=e.f13f0 là

A. P=143  

B. P=163e.

C. P=143e.

D. P=109.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 8cosx=3sinx+1cosx có nghiệm là:

A. x=π16+kπ2  hay  x=4π3+   

B. x=π12+kπ2  hay  x=π3+

C. x=π8+kπ2  hay  x=π6+

D. x=π9+kπ2  hay  x=2π3+n,k

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy

B. Số phức z = a + bi có mô đun a2+b2

C. Số phức z=a+bi=0a=0b=0

D. Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+a2i với a. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp nằm trên.

A. Đường thẳng d: y = 2x

B. Đường thẳng: y = -x + 1

C. Parabol  y=x2 

D. Parabol y=-x2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z=a+bi;a,b. Có điểm biểu diễn của số phức z nằm trong dải 2;2 (hình 1) điều kiện của a và b là: a2b2 a2b22<a<2,ba,b2;2

A.  a2b2

B.  a2b2

C. 2<a<2,b

D. a,b2;2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn 2zi=zz¯+2i và z¯+i=2i100 

A. z=2+i;z=2i 

B. z=−2+i;z=2+i

C. z=2+i;z=1+2i

D. z=2+i;z=2+i;3+23i;323i

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số phức thỏa mãn điều kiện sau z+1+2i=z¯+1 và có mô đun nhỏ nhất

A. i

B. –i 

C. 1 – i 

D. –1 + i

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z=x+yix,y, và w=z2. Tìm tập hợp các điểm P khi M thuộc đường thẳng d: y = 3x 

A. y=5x2 

B. y=34x,x0

C. y=34x

D. y=65x, x0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của hình hộp ABCDA'B'C'D' biết rằng AA'B'D' là tứ diện đều cạnh bằng a.

A. a322

B. a324

C. V=a332

D. 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong oxy cho v=2;3,A2;1. Điểm B là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo 2v có tọa độ là

A. (1;3)

B. (0;4)

C. (-2;7)

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tứ diện ABCD có thể tích V thì thể tích của đa diện có 6 đỉnh là 6 trung điểm các cạnh tứ diện bằng:

A. V/4

B. V/2

C. V/3

D. 2V/3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp các tâm O của các mặt cầu đi qua hai điểm A, B.

A. Đường trung trực của đoạn AB

B. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB

C. Đường tròn đường kính AB

D. Trung điểm của AB

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có đường cao bằng 10 cm, bán kính đáy r = 15 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó

A. 7513

B. 5π13

C. 125π13

D. 75π13

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho X={0,1,2,3,4,5}. Từ tập X lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau có xuất hiện chữ số 1

A. 204

B. 240

C. 96

D. 360

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB. Thiết diện của mặt phẳng (ADM) với hình chóp là

A. Hình thang

B. Hình bình hành

C. Tam giác

D. Hình thang hoặc hình tam giác

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  fx=x26x+5x21,x1a,x=1

Giá trị a để hàm số liên tục tại x = 1 là

A. a = -2

B. a = 2

C. a = 1

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S(O;R) là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60° 

Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng?

A. πR2

B. πR22 

C. πR24. 

D. πR28.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi quay các cạnh của hình chữ nhật ABCD (Không phải hình vuông) quanh đường thẳng AC thì hình tròn xoay được tạo thành là hình nào?

A. Hình trụ

B. Hai mặt xung quanh của hai hình nón

C. Mặt xung quanh của một hình trụ

D. Hình gồm 4 mặt xung quanh của 4 hình nón

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình: d:x124=y93=z11;P:3x+5yz2=0. Tìm tọa độ giao điểm.

A. (0;0;1)

B. (0;0;2)

C. (0;0;-2)

D. (1;2;-2)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): y + 2z = 0; điểm A(1;2;3), B(-1,1,1). Tìm tổng tọa độ của điểm M trên (P) sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị bé nhất.

A. 1455 

B. 25 

C. 15

D. 175

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cặp véc tơ chỉ phương của 2 phương trình 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng sau là d1:x13=y2=z21 và d2:x12=y3=z21

A. (1;5;0); (5;-1;-2)

B. (-1;5;0); (5;1;5)

C. (-1;5;0); (5;1;2)

D. (1;5;0); (-5;1;-5)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tìm tổng tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

A. 1

B. 2

C. 0

D. Không có điểm H

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x12=y1=z+11 và điểm A(1;-4;1). Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là:

A. 23

B. 12

C. 14

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;1;0), B(2,-1,2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua các điểm A, B và cắt tia Ox, Oz lần lượt tại M và N sao cho diện tích tam giác AMN nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P).

A. (1;3;2)

B. (1;3;-2)

C. (2;3;-2)

D. (2;3;-6)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack