vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 15)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=6+7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là

A. (-6;-7)

B. (6;7)

C. (6;-7)

D. (-6;7)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số y=log2x1?

A. y'=12x1.

B. y'=1x1ln2.

C. y'=ln2x1.

D. y'=12x1ln2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n=2;1;1. Vecto nào sau đây cũng là vecto pháp tuyến của (P)?

A. (4;-2;2)

B. (-4;2;3)

C. (4;2;-2)

D. (-2;1;1)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A. 3; 1; -1; -2; -4

B. 12;32;52;72;92.

C. 1;1;1;1;1;

D. 8;6;4;2;0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào? 

A. E, D

B. C, F

C. D, C

D. E, F

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+3i,z2=45i. Tính z=z1+z2.

A. z=22i.

B. z=2+2i.

C. z=2+2i.

D. z=22i.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3xx2. Chọn khẳng định đúng.

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = -1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có limx+fx=1 và limxfx=1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1.

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = -1.

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21m<21n. Khi đó

A. m > n

B. mn.

C. m < n

D. m = n

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+5 là điểm

A. Q(3;1)

B. M(1;3)

C. P(7;-1)

D. N(-1;7)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=x42x21.

A. (-1;2)

B. (2;7)

C. (0;-1)

D. (1;-2)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng:

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0,B0;1;2.

A. S:x12+y12+z12=4

B. S:x+12+y+12+z+12=2

C. S:x+12+y+12+z+12=4

D. S:x12+y12+z12=2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. log3ab=log3a+log3b   a,b>0.

B. log3a+b=log3a+log3b   a,b>0.

C. log3ab=log3alog3b   a,b>0.

D. logab.logbc.logca=1   a,b,c.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x4+x2 có số giao điểm với trục Ox

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6.

A. Fπ6=12.

B. Fπ6=0.

C. Fπ6=54.

D. Fπ6=34.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của của biểu thức P=49log76+101+log33log925 là

A. P = 61

B. P = 35

C. P = 56

D. P = 65

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là

A. 9

B. 27

C. 81

D. 729

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2+An2=9n. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. n chia hết cho 7

B. n chia hết cho 5

C. n chia hết cho 2

D. n chia hết cho 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAABCD. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) là góc?

A. CSA^

B. CSD^

C. CDS^

D. SCD^

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;-1;1), B(-2;1;-1), C(-1;3;2). Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:

A. D1;1;23

B. D1;3;4

C. D1;1;4

D. D1;3;2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên trên 0;10 nghiệm đúng bất phương trình log23x4>log2x1?

A. 11

B. 8

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết kết quả của tích phân I=12(2x1)lnxdx=aln2+b. Tổng a + b là:

A. 72

B. 52

C. 12

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2z+1=0 là z = a + bi với a,b. Tính a+3b.

A. -2

B. 1

C. 2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [-1;5] để hàm số y=13x3x2+mx+1 đồng biến trên khoảng ;+?

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của của m để hàm số y=mx22xm đồng biến trên mỗi khoảng xác định là 

A. 3

B. 7

C. 5

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=2x2+5x2+ln1x21 là

A. [1;2]

B. (1;2)

C. [1;2)

D. (1;2]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với loại kì hạn 3 tháng và lãi suất 12,8%/năm. Hỏi sau 4 năm 6 tháng thì số tiền T ông nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời gian gửi ông không rút lãi ra khỏi ngân hàng?

A. T=3.1081,03218 (triệu đồng)

B. T=3.1081,03254 (triệu đồng)

C. T=3.1021,03218 (triệu đồng)

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ.

A. 56143

B. 87143

C. 73143

D. 70143

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD,SA=a. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chóp G.ABCD.

A. 16a3

B. 112a3

C. 217a3

D. 19a3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1=3, công bội q = 2. Biết Sn=765. Tìm n.

A. n = 7

B. n = 6

C. n = 8

D. n = 9

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phần vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2. Cắt phần vật thể (T) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0x2,, ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x2x. Tính thể tích V của phần vật thể (T).

A. V=43.

B. V=33.

C. V=43.

D. V=3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số fx=1x1+xx    khi  x<0m+1x1+x       khi  x0 liên tục tại x = 0

A. m = 1

B. m = -2

C. m = -1

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a2. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. πa223

B. πa222

C. 22πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển 1+2x+3x210=a0+a1x+a2x2+...+a20x20. Tính tổng S=a0+2a1+4a2+...+220a20.

A. S=1510.

B. S=1710.

C. S=710.

D. S=720.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phần hình phẳng được tô đậm như hình bên được giới hạn bởi một đồ thị hàm số bậc ba đa thức và một đường thẳng. Diện tích S của phần tô đậm đó bằng bao nhiêu ?

A. S = 8

B. S = 6

C. S = 2

D. S = 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z4=0 và đường thẳng d:x+12=y1=z+23. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.

A. x15=y11=z13.

B. x15=y11=z13.

C. x15=y11=z13.

D. x15=y11=z12.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên?

A. 420

B. 630

C. 240

D. 720

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số thỏa mãn số đó có 3 số chữ chẵn và số đứng sau lớn hơn số đứng trước?

A. 7200

B. 50

C. 20

D. 2880

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho biết  ASB^=120°.

A. V=515π54.

B. V=43π27.

C. V=5π3.

D. V=1378π27.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x0,  y1,  x+y=3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+2y2+3x2+4xy5x.

A. Pmax=15 và Pmin=13.

B. Pmax=20 và Pmin=18

C. Pmax=20 và Pmin=15.

D. Pmax=18 và Pmin=15.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đạo hàm là hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số y = f(x)cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?

A. 23.

B. 1

C. 32.

D. 43.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng Q:x+y+z+3=0, cách điểm M(3;2;1) một khoảng bằng 33 biết rằng tồn tại một điểm X(a;b;c) trên mặt phẳng đó thỏa mãn a+b+c<2?

A. 1

B. Vô số

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A,B,C,D S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy ?

A. 4 mặt phẳng

B. 2 mặt phẳng

C. 1 mặt phẳng

D. 5 mặt phẳng

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và fx+2f1x=3x. Tính tích phân I=122fxxdx.

A. I=12.

B. I=52.

C. I=32.

D. I=72.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình m.3x+1+3m+247x+4+7x>0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x;0.

A. m>2+233.

B. m>2233.

C. m2233.

D. m2233.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có độ dài các cạnh SA = BC = x, SB = AC = y, SC = AB = z thỏa mãn x2+y2+z2=12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABC.

A. 23.

B. 83.

C. 223.

D. 823.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos2x+cosx+m=m có nghiệm?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V’  là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số V'V.

A. V'V=12.

B. V'V=14.

C. V'V=23.

D. V'V=58.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2x+1. Tính f30x:

A. f30x=30!1x30.

B. f30x=30!1x31.

C. f30x=30!1x30.

D. f30x=30!1x31.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack