vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 14)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 14)

A
Admin
52 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
52 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x2+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số: y=x+1tan3x là:

A. D=\k2π3|k.

B. D=\π6+kπ3;kπ3|k.

C. D=\π6+k2π3;k2π3|k.

D. D=\k2π3|k.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Mọi tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp

B. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp

C. Hình nón, hình khối có duy nhất một trục đối xứng và có vô số mặt phẳng đối xứng

D. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ có vô số mặt phẳng đối xứng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 30º. Thể tích của lăng trụ là:

A. a363

B. a368

C. a33

D. 3a36

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: fx=x+a   khi    x<0x2+1   khi   x0. Xác định a để hàm số liên tục tại x0=0.

A. a = 0

B. a = 2

C. a = -1

D. a = 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x33x2m=0 có ba nghiệm trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1.

A. 4<m<2.

B. 2<m<0.

C. 4m2.

D. 4<m<0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận ngang?

A. y=x21+1x+1.

B. y=x+x22.

C. y=x+1x22x3.

D. y=x2x+1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=tan2xcot2x?

A. y=1sinx1cosx.

B. y=tanxcotx.

C. y=1sinx+1cosx.

D. y=tanx+cotx.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong C:y=3x3+3x2+1. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) có hệ số góc bằng 1 là:

A. d:y=x89.

B. d:y=x+119.

C. d:y=x119.

D. d:y=x+89.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng (P): x + y + z + 3 = 0. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng

A. 33.

B. 43.

C. 23.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức 9x+9x=7. Tính giá trị của biểu thức P=53x3x2+3x+3x

A. P=19.

B. P=85.

C. P=25.

D. P=35.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a. Thể tích của khối nón bằng

A. 22πa33.

B. πa33.

C. 2πa3

D. πa3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông BA = BC = a, cạnh bên AA'=a2, M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa AM và B'C là:

A. a22

B. a33

C. a55

D. a77

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x3+mx15x5 đồng biến trên khoảng 0;+?

A. 5

B. 3

C. 0

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin2x+2sinx+π4m=0 có nghiệm.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(0;0;3), B(0;0;-1), C(1;0;-1), D(0;1;-1). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. ABBD

B. ABBC

C. ABAC

D. ABCD

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm: 2x2+x+m22m=0.

A. m=12.

B. m = 3

C. m = 1

D. m=34.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức 9x+9x=7. Tính giá trị của biểu thức P=53x3x2+3x+3x

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 75°

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;1) và đường thẳng d:x=2+ty=13tz=2+2t. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d là:

A. x+3y+2z7=0.

B. x3y+2z7=0.

C. x+2y+2z+3=0.

D. x3y+2z7=0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;3;-2) và mặt phẳng Q:x2y2z10=0. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng (Q). Phương trình của (P) là:

A. x3y+2z4=0

B. x2y+2z+5=0

C. x+2y2z+3=0

D. x2y2z+3=0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d đồng biến trên ;+ khi:

A. a=b=0;c>0b23ac0

B. a=b=c=0a>0;b23ac<0

C. a=b=0;c>0a>0;b23ac0

D. a=b=0;c>0a>0;b23ac0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong Oxyz, cho d là đường thẳng đi A(2;1;3), B(3;-2;1). Phương trình chính tắc của d là:

A. x21=y13=z32

B. x+12=y31=z23

C. x31=y+23=z12

D. x33=y+22=z11

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của m để phương trình log32x+log32x+12m1=0 có nghiệm thuộc đoạn 1;33 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên . Biết 02x.fx2dx=2, hãy tính I=04fxdx.

A. I = 2

B. I = 1

C. I=12.

D. I = 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh bằng cách cho họ xem một danh sách các loài động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức Mt=7520lnt+1,t0%. Hỏi khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu thì số học sinh trên nhớ được danh sách đó dưới 10%.

A. Khoảng 24 tháng

B. Khoảng 22 tháng

C. Khoảng 25 tháng

D. Khoảng 32 tháng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn Nam lên bảng trả bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu trên để trả lời. Xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là

A. 56.

B. 130.

C. 16.

D. 2930.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=axlnx+b là một nguyên hàm của hàm số fx=1+lnxx2, trong đó a,b. Tính S=a+b.

A. S = -2

B. S = 1

C. S = 2

D. S = 0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số dương thỏa mãn 5Cnn1=Cn3. Số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Newton P=nx2141xn với x0 là

A. 3516.

B. 1635.

C. 3516x5.

D. 1635x5.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn fx+fx=x2,x. Tính I=11fxdx.

A. I=23.

B. I = 1

C. I = 2

D. I=13.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là

A. πa32

B. 2πa33

C. 2πa3

D. πa36

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số nhân có n số hạng. Số hạng đầu tiên là 1, công bội là q và tổng là S. Trong đó q và S đều khác 0. Tổng các số hạng của cấp số nhân mới được thành bằng cách thay đổi mỗi số hạng của cấp số nhân ban đầu bằng nghịch đảo của nó là:

A. 1S.

B. 1qn.S.

C. Sqn1.

D. qnS.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA' = 2a. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A'C', I là giao điểm của AM và A'C. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC).

A. 25a5.

B. 5a5.

C. 23a5.

D. 3a5.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết các số phức z có tập hợp điểm trên mặt phẳng tọa độ là hình tròn tô đậm như hình vẽ. Modul lớn nhất của số phức z là:

A. zmax=1.

B. zmax=2.

C. zmax=3.

D. zmax=3.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a, b, c là những số dương thay đổi sao cho a2+b2+c2=3. Khi khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) là lớn nhất, tổng a + b + c là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và góc giữa cạnh bên và đáy bằng 45°. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là

A. πa212.

B. πa23.

C. πa253.

D. πa235.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f '(x). Xét hàm số gx=fx23. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g(x) đồng biến trên (-1;0)

B. Hàm số g(x) nghịch biến trên ;1

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (1;2)

D. Hàm số g(x) đồng biến trên 2;+

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;1), B(3;0;-1), C(0;21;-19) và mặt cầu S:x12+y12+z12=1. M(a;b;c) là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c

A. a+b+c=145

B. a+b+c=0

C. a+b+c=125

D. a+b+c=12

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=m1ex1+2ex1+m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên (2;5).

A. me22<mem<1

B. m.

C. me2em<1m>2.

D. 2me.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba số cosx; cos2x; cos3x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng (công sai khác 0) thì giá trị của x trong khoảng 0;π2 là:

A. π4.

B. π3.

C. π6.

D. π2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 33x=x3+x+2018 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án D

Giả thiết 

A. 32.

B. 54.

C. 56.

D. 76.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x33x2+1 (C) đồ thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = m + 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1<1<x2<x3?

A. 4<m<0.

B. 2<m<0.

C. 4<m<2.

D. m=2.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn: z34i=1. Tìm giá trị lớn nhất của z

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2+z+1=0. Tính giá trị của biểu thức z12018+z22018?

A. 22019.

B. 21010.

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m5x+4x=xx+x+12 có nghiệm.

A. 21543m12

B. 21543<m<12

C. m12

D. m21543

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4.sinx+π2+cosx+π2+321 là:

A. 3+22 và 322

B. 261 và 261

C. 43 và -1

D. 261 và -1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn: z1+i=2. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z là:

A. Một đường thẳng

B. Một đường Parabol

C. Một đường tròn có bán kính bằng 2

D. Một đường tròn có bán kính bằng 4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số phức z1 và z2 thỏa mãn: z15i=3,z2+52i=iz23. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z1z2 là:

A. 332.

B. 3+32.

C. 332.

D. 3+32.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sin3x3sin2xcosx+1msinxcos2x+2cos3xcos3x. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 0;π4 là

A. 2;+.

B. ;3.

C. 2;3.

D. 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-3;2;4) và đường thẳng d:x+32=y12=z+3. Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox, Oy, Oz và M'(a;b;c) là hình chiếu song song của điểm M theo phương d lên mặt phẳng (ABC). Giá trị của biểu thức T=a+2b+12c là:

A. T=3.

B. T=172.

C. T=1517.

D. T=32.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sin3x3sin2xcosx+1msinxcos2x+2cos3xcos3x. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 0;π4 

A. 2;+.

B. ;3.

C. 2;3.

D. 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-3;2;4) và đường thẳng d:x+32=y12=z+3. Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox, Oy, Oz và M'(a;b;c) là hình chiếu song song của điểm M theo phương d lên mặt phẳng (ABC). Giá trị của biểu thức T=a+2b+12c là:

A. T=3.

B. T=172.

C. T=1517.

D. T=32.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack