vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 13)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x>9 là:

A. 2;+

B. 0;2

C. 0;+

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=01e3x.dx.

A. I=e31.

B. I=e1.

C. I=e313.

D. I=e3+12.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx3x1x+5 bằng:

A. 3

B. -3

C. 15.

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=3+2i. Tính |z|.

A. z=5.

B. z=13.

C. z=5.

D. z=13.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và . Thể tích của khối chóp  bằng

A. a33

B. 3a3

C. a3

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và limxfx=a, limxx0fx=b. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng

A. x = b

B. y = b

C. x = a

D. y = a

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số

A. y=log2x+3

B. y=log2x

C. y=2x

D. y=2x

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu có bán kính R

A. V=43πR3

B. V=34πR3

C. V=4πR3

D. V=13πR3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=tan2x+π3

A. D=π12+kπ2|kZ.

B. D=π6+kπ|kZ.

C. D=π12+kπ|kZ.

D. D=π6+kπ2|kZ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ?

A. lnab=blna.

B. lnab=lna.lnb.

C. lna+b=lna+lnb.

D. lnab=lnalnb.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình tròn xoay được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là

A. hình chóp

B. hình trụ

C. hình cầu

D. hình nón

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a=log25, giá trị của log41250 là:

A. 1+4a2

B. 214a

C. 14a2

D. 21+4a

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:y2z+1=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=1;2;1.

B. n=1;2;0.

C. n=0;1;2.

D. n=0;2;4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0 trong đó là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức ω=z1+2z2.

A. ω=9+2i.

B. ω=9+2i.

C. ω=92i.

D. ω=92i.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x33x+1.

B. y=x33x21.

C. y=x33x2+3x+1.

D. y=x3+3x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=12x1 và f(1) = 1. Giá trị f(5) bằng:

A. 1+ln3.

B. ln 2

C. 1 + ln 2

D. ln 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương , biểu thức rút gọn của a7+1.a37a222+2

A. a

B. a7

C. a6

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y=2x+4x1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:

A. 52.

B. 2

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?

A. 120

B. 216

C. 180

D. 256

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức 3x32x25.

A. -810

B. 826

C. 810

D. 421

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60° là:

A. 2πa2

B. 2πa233

C. πa23

D. πa2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y2=z12. Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc d ?

A. E2;2;3.

B. N1;0;1.

C. F3;4;5.

D. M0;2;1.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x42x32 là:

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD . Tính tan của góc giữa AB và (BCD)

A. 3

B. 13

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhân dịp lễ sơ kết học kì 1, để thưởng cho 3 học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.

A. C103.

B. A103.

C. 103.

D. 3.C103.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy bằng 1.

A. 32π7

B. 8π7

C. 128π2114

D. 16π14

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;4) và đường thẳng d có phương trình x1=y11=z+12. Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d.

A. H(1;0;1)

B. H(-2;3;0)

C. H(0;1;-1)

D. H(2;-1;3)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số 60° có đồ thị (C) và đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Hệ số góc của đường thẳng d

A. ln 2

B. 2.ln 2

C. 4.ln 2

D. 4.ln 3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S:x12+y22+z22=9 mặt phẳng P:2xy2z+1=0. Biết (P) cắt (S)  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r. Tính r.

 

A. r = 3

B. r=22.

C. r=3.

D. r = 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un biết  u1=2 un+1=2unnN*. Tìm số hạng tổng quát của dãy số này?

A. un=2n

B. un=nn1

C. un=2

D. un=2n+1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1x3 thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x22

A. V=32+215

B. V=124π3

C. V=1243

D. V=(32+215)π

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình log2x2+log2x42=0 bằng

A. 9

B. 3+2

C. 12

D. 6+2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

A. S = 0

B. S = 1

C. S = 2

D. S = -2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau Tết Đinh Dậu, bé An được tổng số tiền lì xì là 12 triệu đồng. Bố AN gửi toàn bộ số tiền trên của con vào một ngân hàng với lãi suất ban đầu 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào gốc và sau một năm thì lãi suất tăng đều thêm 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng số tiền của bé An trong ngân hàng là bao nhiêu?

A. 13,5 triệu đồng

B. 15,6 triệu đồng

C. 16,7 triệu đồng

D. 14,5 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông ; SA = AB = a và SAABCD. Gọi M là trung điểm AD, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM.

A. a146

B. 6a14

C. a142

D. 2a14

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=x33mx2+4m1 đồng biến trên khoảng (0;4) là

A. m > 0

B. m2.

C. m4.

D. 2m<0.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cos4xcos2x+2sin6x=0 trên đoạn 0;2π 

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi (a, b là các số thực) thỏa mãn z.z+2z+i=0. Tính giá trị của biểu thức T=a2+b2.

A. T=432.

B. T=3+22.

C. T=322.

D. T=4+23.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P:2x2y+z=0 và đường thẳng d:x+11=y2=z1. Gọi  là một đường thẳng chứa trong (P) cắt và vuông góc với d. Vectơ u=a;1;b là một vectơ chỉ phương của Δ. Tính tổng S = a + b

A. S = 1

B. S = 0

C. S = 2

D. S = 4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn (O;r). Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm AB sao cho SA=AB=8r5. Tính theo r khoảng cách từ O đến (SAB)

A. 22r5.

B. 313r20.

C. 32r20.

D. 13r20.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1+x1x trên tập  và thỏa mãn F(1) = 3. Tính tổng T=F0+F2+F3.

A. 8

B. 12

C. 18

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+2ax2+4bx2018a,b đạt cực trị tại x = -1. Khi đó hiệu a - b 

A. -1

B. 43.

C. 34.

D. 34.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42mx2+2m. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và các điểm cực trị này lập thành một tam giác có diện tích bằng 32.

A. m = 4, m = 1

B. m = 4

C. m = -4

D. m = -1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn f2=2;02fxdx=1. Tính tích phân I=04f'xdx

A. I = -10

B. I = -5

C. I = 0

D. I = -18

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=2x3+3m1x2+6m2x18 có hai điểm cực trị thuộc khoảng (-5;5) là:

A. ;37;+

B. 3;+\3

C. ;7\3

D. 3;7\3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S = (a;b) là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log2mx6x3+log1214x2+29x2=0 có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H = a - b bằng

A. 52.

B. 12.

C. 23

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S:x12+y22+z22=9 và hai điểm M4;4;2,N6;0;6. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu  (S) sao cho EM + EN đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiết diện của mặt cầu (S) tại E.

A. x2y+2z+8=0.

B. 2x+y2z9=0.

C. 2x+2y+z+1=0.

D. 2x2y+z+9=0.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có dạng đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi M là điểm đối xứng với C qua DN là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện H1 và H2, trong đó H1 chứa điểm C. Thể tích của khối H1 là:

A. 76a372

B. 56a372

C. 56a336

D. 76a336

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 4z+i+3zi=10. Giá trị nhỏ nhất của |z| bằng

A. 12

B. 57

C. 32

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fn=n2+n+12+1n. Đặt un=f1.f3...f2n1f2.f4...f2n.

Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho un thỏa mãn điều kiện log2un+un<102391024.

A. n = 23

B. n = 29

C. n = 21

D. n = 33

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack