vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 12)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;0)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1

D. Hàm số có GTLN bằng 0, GTNN bằng -1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều cạnh bằng 3. Tính thể tích hình chóp đó biết chiều cao h = 7.

A. 934

B. 6332

C. 2134

D. 6343

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số: y=cos2xπ3+1 là:

A. D=\k2π3|k.

B. D=\π6+k2π|k.

C. D=\±π6+k2π|k.

D. D=

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, tập hợp các điểm M nhìn đoạn thẳng cố định AB dưới một góc vuông là:

A. Tập hợp chỉ có một điểm

B. Một đường thẳng

C. Một đường tròn

D. Một mặt cầu

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a=x1;y1;z1,b=x2;y2;z2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a=bx1+x2=0y1+y2=0z1+z2=0

B. ka=kx1;ky1;kz1x

C. a+b=x1+x2;y1+y2;z1+z2

D. a.b=x1x2+y1y2+z1z2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 9log2x+4logy2=12logx.logy thì

A. x=yx,y>0

B. x2=y3x,y>0

C. x3=y2x,y>0

D. 3x=2yx,y>0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x+4y6z2=0. Khi đó (S) có:

A. Tâm I2;4;6 và bán kính R=58

B. Tâm I2;4;6 và bán kính R=58

C. Tâm I1;2;3 và bán kính R = 4

D. Tâm I1;2;3 và bán kính R = 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là trung điểm của CB, I là giao điểm của AE và BD. Khi đó IG sẽ không song song với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (SAC).

B. (SBC).

C. (SCD).

D. (SAD).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;2;3). Tìm tọa độ của điểm M trên trục tung sao cho AM = 5.

A. M0;6;0,M0;2;0

B. M0;6;0,M0;2;0

C. M0;6;0,M0;2;0

D. M0;6;0,M0;2;0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn 15fxdx=5,  25fudu=9,  14ftdt=4. Tính I=24fxdx

A. I = 0

B. I = 18

C. I = 8

D. I = 10

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên

Chọn đáp án ĐÚNG?

A. Hàm số có hệ số a < 0.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2;-1) và (1;2).

C. Hàm số không có cực trị.

D. Hệ số tự do của hàm số khác 0.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm F(x) của hàm số fx=xlnx trên khoảng 0;+ là

A. 12x2lnx+14x2+C

B. 12x2lnx+12x2+C

C. 12x2lnx14x2+C

D. 12x2lnx12x2+C

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết C1, C2 ở hình bên là hai trong bốn đồ thị của các hàm số y=3x,y=12x,y=5x,y=13x.

Hỏi C2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=3x

B. y=12x

C. y=5x

D. y=13x

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=4;3;2,b=6;5;1,c=x;2x;3x+2. Để ba vectơ a,b,c đồng phẳng thì giá trị của x là:

A. 413

B. 134

C. 413

D. 134

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=xx24x24x+3 là

A. y = 1 và x  = 3

B. y = 0, y = 1 và x = 3

C. y = 0, x = 1 và x  = 3

D. y = 0 và x  = 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=exx trên 0;+. Tính I=12e2xxdx

A. F4F2

B. 2F2F1

C. F4F22

D. 2F4F2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=9x4+m4x2m+1 có đồ thị (C). Biết m=m0 là giá trị để đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều. Khi đó giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:

A. -4

B. -1

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?

A. y=xx24.

B. y=x+32x1.

C. y=xx23x+2.

D. y=x1x22x3.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=cosx+2cos2x là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh bằng cách cho họ xem một danh sách các loài động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức Mt=7520lnt+1,t0%. Hỏi khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu thì số học sinh trên nhớ được danh sách đó dưới 10%?

A. Khoảng 24 tháng

B. Khoảng 22 tháng

C. Khoảng 25 tháng

D. Khoảng 32 tháng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tanxdx=lncosx+C.

B. cotxdx=lncosx+C.

C. sinx2dx=2cosx2+C.

D. cosx2dx=2sinx2+C.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào đúng?

A. Đồ thị hàm số y = |f(x)| đồng biến trên ;1

B. Đồ thị hàm số y = |f(x)| nghịch biến trên ;1

C. Hàm số y = |f(x)| đồng biến trên (-1;4)

D. Đồ thị hàm số y = |f(x)| đồng biến trên 3;+

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. S=abfxdx

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=abfxdx

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng x; y là các số thực sao cho các số x; 2x- 3; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và các số x2;xy6y;y2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Cặp số (x;y) là

A. 7;37  7;37

B. -7;37  7;37

C. 2;32  2 ;32

D. -2;37  2 ;37

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử: limxa+fx=+ và limxa+gx=. Xét các mệnh đề sau:

limxa+fxgx=+.

limxa+fxgx=1.

limxa+fx+gx=0.

Số mệnh đề đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số phức z thỏa mãn z5i3, số phức có z nhỏ nhất có phần ảo bằng bao nhiêu?

A. 4

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân ABC cân tại C. Gọi I là trung điểm của AB. Biết SA = SB và SABABC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. SISAB.

B. ICSAB.

C. SAC = SAB

D. SCSAB.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC=30°. Mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).

A. 39a13.

B. 39a3.

C. 26a13.

D. 39a26.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x3+mx+2 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

A. m > -3

B. m < -3

C. m3.

D. m > -2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=2mex+1ex+m nghịch biến trên ln12;+.

A. 1<m<1.

B. 12m1.

C. 12m<1.

D. 1<m12  m1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x+log3x+log5x=log2xlog3xlog5x. Tính P?

A. 1

B. 5

C. 0

D. Đáp số khác

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 3x+3x=2x4. Số nghiệm của phương trình trên là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử phương trình z2+z+22018=0 có hai nghiệm phân biệt z1, z2. Tính giá trị của biểu thức P=log2z12018+log2z22018.

A. 121009.

B. 21009.

C. 20182.

D. 4036

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=fx=x3+3x1   C có dạng như hình vẽ dưới đây.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phương trình x33x+m=0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2<m<2.

B. Đồ thị hàm số y = |f(x)| có 3 điểm cực tiểu.

C. Hàm số y = |f(x)| đồng biến trên (0;1).

D. Hàm số y = |f(x)| nhận Oy làm trục đối xứng

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô xuất phát với vận tốc v1t=2t+6m/s sau khi được một khoảng thời gian t1 thì bất ngờ gặp chướng ngoại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc v2t=244t và đi thêm một khoảng thời gian t2 nữa thì dừng lại. Biết tổng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là 7s. Hỏi ô tô đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?

A. s = 61m

B. s = 43m

C. s = 84m

D. s = 95m

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 12cos4x+4tanx1+tan2x=m. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:

A. 54m0

B. 0<m1

C. 1<m32

D. m<52  m>32

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để chọn được số lớn hơn 2500 là

A. 1368.

B. 5568.

C. 6881.

D. 1381.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn: z+2+i=4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z12i. Tính S = M + m.

A. 62

B. 42

C. 22

D. 82

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ksinx+1cosx+2 lớn hơn -1.

A. k<2

B. k<23

C. k<3

D. k<22

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi MN lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SBSC. Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng

A. V=3a3350

B. V=9a3350

C. V=8a3375

D. V=8a3325

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(0;5;-3) và đường thẳng d:x=ty=3tz=2. Tổng tọa độ điểm M’ là hình chiếu song song của M trên (Oxz) theo phương d là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+2i+3=z¯i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.

A. 3105

B. 35

C. 105

D. 310

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;c), (a > 0) thuộc đường thẳng d:x3=y+21=z12. Hình chiếu song song của điểm M trên mặt phẳng P:x+5y2=0 theo phương của đường thẳng Δ:x=3ty=1+2tz=3t là điểm M’ sao cho MM'=14. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thay đổi hoàn toàn thỏa mãn: zi=z1+2i. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w thỏa mãn: w=2iz+1 là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.

A. x+7y+9=0.

B. x+7y9=0.

C. x+7y+9=0.

D. x7y+9=0.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn ĐẠI có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn ĐẠI nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc.

A. 60 cm3.

B. 15πcm3.

C. 70cm3.

D. 60πcm3.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A0;4;1,B1;2;1 và đường thẳng d:x12=y11=z3. Trên d lấy điểm M sao cho diện tích tam giác ABM đạt giá trị nhỏ nhất. Gọi M’ là điểm đối xứng với điểm M qua đường thẳng AB. Tổng tọa độ của điểm M’ là:

A. 719.

B. 149

C. 179

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+m1x2+m+3x+2. Biết rằng tập hợp cả giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài không lớn hơn 26 là đoạn T=[a;b]. Tính a + 2b

A. 0

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm P2;1;3,Q3;2;1. Gọi α là mặt phẳng chứa P và cách Q một khoảng dài nhất. Phương trình mặt phẳng α là

A. 3x + y - z - 2 = 0

B. x + 3y - 2z + 7 = 0

C. x - 2y - 3z - 18 = 0

D. 6x + 2y - 3z - 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của m để phương trình ex=mx+1 có nghiệm duy nhất là

A. m > 1

B. m<0,m1.

C. m < 0, m = 1

D. m < 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack