vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 10)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 10)

A
Admin
52 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
52 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?

A. z4=2+i.

B. z2=1+2i.

C. z3=2+i.

D. z1=12i.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số có ba điểm cực trị

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. a>0,b>0,c>0,d>0.

B. a>0,b>0,c=0,d>0.

C. a>0,b<0,c=0,d>0.

D. a>0,b>0,c<0,d>0.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x+2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(1;2) là

A. y = 2x -1

B. y = 2x + 1

C. y = 2x - 4

D. y = 2x

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+1lnx+1. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = f '(x) ?

A. z4=2+i.

B. z2=1+2i.

C. z3=2+i.

D. z1=12i.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp \0 liên tục trên khoảng xác định có bảng biến thiên như sau. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m = 2

B. m < 1

C. m = 2 hoặc m < 1

D. m1 hoặc m = 2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số: y = cot x là:

A. D=\kπ2|k.

B. D=\|k.

C. D=\π4+|k.

D. D=\π2+|k.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x2+1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;+.

B. 1;1.

C. ;+.

D. ;0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hai điểm phân biệt A và B. Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua A và B là:

A. Một mặt phẳng

B. Một đường thẳng

C. Một đường tròn

D. Một mặt cầu

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối gỗ. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4%/năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?

A. 8,22.105 m3.

B. 6,16.105 m3.

C. 4,87.105 m3.

D. 4.10,45 m3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Vectơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB?

A. b=1;0;2

B. c=1;2;2

C. d=1;1;2

D. a=1;0;2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=35sinx,f0=10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=3+5cosx+5.

B. fx=3+5cosx+2.

C. fx=35cosx+2.

D. fx=35cosx+15.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, O là giao điểm của AC và BD. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc cạnh SA, SB, SD. I là giao điểm của NP và SO. Biết SCMNP=Q. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. I=MDSO.

B. I=MQSO.

C. I=SOMNP.

D. I=MQNP.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. Q2;1;5.

B. P0;0;5.

C. N5;0;0.

D. M1;1;6.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao bằng 2 và đường sinh hợp với trục một góc bằng 45°. Diện tích xung quanh của hình nón là: 

A. 43π;

B. 2π;

C. 3π;

D. 42π.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc 2 lần. Xác suất để mặt 6 chấm không xuất hiện là 

A. 2536.

B. 1136.

C. 16.

D. 29.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=3x3.43x. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. fx<1x3+3xlog34<0.

B. fx<1x3log23+6x<0.

C. fx<1x3ln3+6xln2<0.

D. fx<1x2+6log32<0.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ điện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:

A. 12

B. 14

C. 16

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt I=12x1+x1dx và t=1+x1. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

A. xdx=t22t+22t2dt.

B. I=113+4ln2.

C. I=122t26t+84tdt.

D. I=23t33t2+8t4lnt12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I12;8 và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

A. s = 4 (km)

B. s = 2,3 (km)

C. s = 4,5 (km)

D. s = 5,3 (km)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;3) và mặt phẳng P:2x2yz4=0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H.

A. H1;4;4.

B. H3;0;2.

C. H3;0;2.

D. H1;1;0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ln16x. Chọn khẳng định đúng.

A. fxdx=x16ln16x1+C.

B. fxdx=x4ln16x1+C.

C. fxdx=xln16x1+C.

D. fxdx=4xln16x1+C.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=xx1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành một góc 60° có hệ số góc bằng bao nhiêu?

A. k=3k=3.

B. k=3.

C. k=3.

D. k = 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y=lnx,y=0,x=1,x=e.

A. e - 2

B. e + 2

C. πe+2.

D. π(e2).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M3;1;1 và vuông góc với đường thẳng Δ:x13=y+22=z31? 

A. 3x2y+z+12=0.

B. 3x+2y+z8=0.

C. 3x2y+z12=0.

D. x2y+3z+3=0.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 147m, cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó

A. 2592100 m3

B. 52900 m3

C. 7776300 m3

D. 1470000 m3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và thể tích V=12cm3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4cm. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).

A. 3cm.

B. 332cm.

C. 6cm.

D. 33cm.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng các giá trị của m để hai phương trình z2+mz+2=0 và z2+2z+m=0 có ít nhất một nghiệm phức chung.

A. -2

B. 3

C. 1

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x22 

A. D=2;+.

 

B. D=6;+.

C. D=2;+\6.

D. D=2;+\4.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y=4x+m+1sinx+mcosx đồng biến trên Số phần tử của S là

A. 4

B. 6

C. 5

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với k là số nguyên dương bất kì, xét các mệnh đề sau:

1.limx+1xk=+. 

2. limx1xk=0.

3. limx+xk=+.

4. limxxk=+ nếu k chẵn.

5. limxxk=0 nếu k lẻ.

Số mệnh đề đúng là:

A. 2

 

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+21+2i=5z¯. Tìm phần ảo của số phức w=z+2i2019

A. 21009.

 

B. 0

C. 21009.

D. 2019

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB=AA'=a,BC=2a,AC=a5. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) 

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 135°

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log33x+2+log45x+32 có tập nghiệm là:

A. 0;+

B. ;0

C. ;0

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=13x3 là một nguyên hàm của hàm số fxx. Tìm nguyên hàm của hàm số f '(x).lnx

A. f'xlnxdx=lnxx3+15x5+C.

B. f'xlnxdx=lnxx315x5+C.

C. f'xlnxdx=lnxx3+13x3+C.

D. f'xlnxdx=lnxx3+13x3+C.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc BAD^=60°. Gọi M là trung điểm AA' và N là trung điểm của CC' Chứng minh rằng bốn điểm B', M, N, D đồng phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA' theo a để tứ giác B'MDN là hình vuông.

A. a2

B. a

C. a22

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn: z32i=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z¯1+i. 

A. 4

B. 51

C. 6

D. 5+1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số chứa x8 trong khai triển x2+x+141+2x2n thành đa thức, biết n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức 2Cn2+143Cn3=1n. 

A. 256.C208

B. 64C208

C. 8C208

D. 16C208

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+mx1 (m là tham số thực) thỏa mãn min2;4y=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m < -1

B. 3<m4.

C. m > 4

D. 1m<3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2ln2x+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên -12;+

B. Hàm số đồng biến trên 12;+

C. Hàm số nghịch biến trên -12;+

D. Hàm số đồng biến trên 12;+ và nghịch biến trên 12;12.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cos2x23.sinx.cosx+1 là:

A. 0 và -4

B. 4 và 0

C. 3 và -3

D. 3 và 1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn: z=4. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w thỏa mãn: w=3+4iz+i là một đường tròn có bán kính là:

A. 4

B. 5

C. 20

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình: x33x2+mx+2m=0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng:

A. m3;+.

B. m.

C. m = 3

D. m;3.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết S1=x,ylog3+x2+y21+logx+yS2=x,ylog253+x2+y22+logx+y . Tỷ số diện tích S2S1 

A. 100

B. 101

C. 102

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax và y=ax lần lượt có đồ thị C1 và C2 như hình vẽ bên. Đường thẳng x=12 cắt C1, trục Ox, C2 lần lượt tại M, H, N. Biết MH = 3HN và OMN tam giác có diện tích bằng 12. Giá trị của biết thức T = 4a – b bằng bao nhiêu?

A. 5

B. 13

C. 15

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-2;-4), C(-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương và cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:

A. D0;3;1

B. D0;1;1

C. D0;2;1

D. D0;3;1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A0;2;4,B1;2;3 và mặt phẳng P:x+y+z=0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Bán kính R của đường tròn đó là:

A. R=382.

B. R=32.

C. R=12.

D. R=332.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng  và d2 có phương trình: d1:x=3+2ty=2+tz=1+t và d2:x2=y1=z32. Phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và tạo với d2 một góc lớn nhất là:

A. 4x+y+7z+3=0.

B. 4xy7z+3=0.

C. 4x+y7z3=0.

D. 4x+y+7z+3=0.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x26x+9 và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k (k) và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:

A. 169.

B. 19.

C. 112.

D. 118.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x26x+9 và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k (k) và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:

A. 169.

B. 19.

C. 112.

D. 118.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x26x+9 và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k (k) và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:

A. 169.

B. 19.

C. 112.

D. 118.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack