vietjack.com

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 1)
Quiz

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x=1

B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x=2

C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x = 1/2

D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x = -1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:


Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 5

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị hàm số của một trong bốn hàm số liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x42x21. 

B. y=-x3+3x1.

C. y=x3-x21.

D. y=-x4+2x21.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho l=9log35. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. l=25.

B. l = 10

C. = 25

D. l=25.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x1.

A. S=-;0.

B. S=

C. S=1;+.

D. S=0;+.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm trong khoảng ó của phương trình sin2x = cos2x là:

A. 8

B. 4

C. 6

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng 4 phương tiện khác nhau. Từ tỉnh B đến tỉnh C có thể đi bằng 3 phương tiện khác nhau. Có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A qua tỉnh B và sau đó đến tỉnh C?

A. 7

B. 12

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho?

A. 120

B. 48

C. 100

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=3;2;1,b=2;1;1. Tính P=ab.

A. P = -3

B. P = -12

C. P = 3

D. P = 12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1+cosx1cosx là:

A.  \ kπ;k.

B. 

C.  \ k2π;k.

D.  \ π2+k2π;k.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trong khoảng (0;2)?

A. y=x3+12x.

B. y=2x+3x+1.

C. y=x3-12x.

D. y = -x + 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x44+2x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu là y = 1

B. Hàm số có giá trị cực đại tại điểm x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x = -2, x = 2

D. Hàm số có giá trị cực đại là y = 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x1x+1 trên đoạn [1;3]

A. 12

B. 2

C. 54

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các điểm M có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y=xx+1.

A. Không có điểm M nào

B. Có 4 điểm M

C. Có 2 điểm M

D. Có 1 điểm M

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x25. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu là y = 1.

B. Hàm số đồng biến trên 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;-)

D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;1)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét a là số thực bất kì, a0 đặt l=log2a2.  Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. l=4log2a.

B. l=12log2a.

C. l=12log2a.

D. l=14log2a.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=logax,  y=logbx có đồ thị C1,C2, được vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0 < b < a < 1

B. 0 < b < 1 < a

C. 0 < a < b < 1

D. 0 < a < 1 < b

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2x2<1.

A. S=2;2\0.

B. S=;2\0.

C. S=2;2.

D. S=0;2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=0;2;3;4;5;6;7. Từ các chữ số của tập hợp A, lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

A. 420

B. 720

C. 240

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 10 điểm phân biệt. Trên đường thẳng thứ hai ta lấy 20 điểm phân biệt. Chọn ba điểm bất kì trong các điểm trên. Xác suất để ba điểm chọn được tạo thành tam giác là:

A. 10C202+20C102C303.

B. 20C203+10C203C303.

C. C203+C103C303.

D. C203.C103C303.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx+4cosx+1.

A. maxy=4;miny=4.

B. max y=6; min y=2.

C. max y=6; min y=4.

D. max y=6; min y=1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình cos2x4cosx+m=0 có nghiệm

A. m < 4

B. -5 < m < 3

C. m4.

D. 5m3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển 3x417.

A. S = 1

B. S = -1

C. S = 0

D. S = 8192

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD, E là trung điểm AB. Mặt phẳng (ECD) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện nào?

A. Hai khối tứ diện

B. Hai khối lăng trụ tam giác

C. Một lăng trụ tam giác và một khối tứ diện

D. Hai khối chóp tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V0 Dựng hình hộp sao cho AB, AC, AD là ba cạnh của hình hộp. Tính thể tích V của khối hộp đó.

A. V=2V0

B. V=6V0

C. V=3V0

D. V=4V0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r = 1 chiều cao h = 3 Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó.

A. Sxq=23π.

B. Sxq=3π.

C. Sxq=4π.

D. Sxq=2π.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối cầu có thể tích bằng 500π3. Tính diện tích S của mặt cầu đó

A. S=75π.

B. S=100π.

C. S=50π.

D. S=25π. 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính cosin góc giữa hai vectơ a=4;3;1,b=0;4;6?

A. 51326.

B. 5226.

C. 52626.

D. 9226.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3m1x2+4m2x+2 có hai cực trị  thỏa mãn x12+x22+3x1x2=4.

A. m = -2 hoặc m = -1

B.  m = -1 hoặc m = 2

C. m=1±21.

D. Không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x2+x+22x+1>m có nghiệm trong khoảng ;1.

A. m3;+.

B. m[-3;+).

C. m;52.

D. m;-52

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y=x33x2x+2 mà khoảng cách từ mỗi điểm đó đến hai trục tọa độ bằng nhau?

A. 1 điểm

B. Không có điểm nào

C. 3 điểm

D. 6 điểm

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực dương và a1 thỏa mãn  logab=2. Tính giá trị biểu thức P=loga2bb2a.

A. P=2+322.

B. P=222+1.

C. P=2-12+1.

D. P=6+522.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log523x2log24xlog4x2+1>0.

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại C, BB' = a, góc BAC^=60, đường thẳng BB' tạo với (ABC) một góc 60, Hình chiếu vuông góc của B' lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích V của khối tứ diện A'.ABC là:

A. 1208a3.

B. 18208a3.

C. 9208a3.

D. 27208a3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó.

A. Sxq=2πa2.

B. Sxq=π22a2.

C. Sxq=πa2.

D. Sxq=π2a2.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d là đường cong ở hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. b<0,cd<0.

B. b>0,cd<0.

C. b<0,cd>0.

D. b>0,cd>0.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4

B. 3

C. 6

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 32a,bằng cạnh bên bằng 5a.  Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. R=3a.

B. R=2a.

C. R=258a.

D. R=2a.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=lnxx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2y'+xy"=1x2.

B. y'+xy"=1x2.

C. y'+xy"=1x2.

D. 2y'+xy"=1x2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.

A. 356.

B. 1928.

C. 928.

D. 5356.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCB) bằng a22. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=a32.

B. V=a3.

C. V=a339.

D. V=a33.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=m21x3+m1x2x+4 nghịch biến trên ;+?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x33mx2+4m3 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.

A. m=±124.

B. m=±1.

C. m = 1

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thập giác lồi (10 cạnh) là một đa giác có bao nhiêu đường chéo?

A. 36

B. 45

C. 25

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logab2a2+3logbab.

A. Pmin=19.

B. Pmin=13.

C. Pmin=14.

D. Pmin=15.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=e1+1x2+1x+12, biết rằng f1.f2.f3...f2017=emn với m, n là các số tự nhiên và m2 tối giản. Tính mn2.

A. 2018

B. 1

C. -2018

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển Px=1+2x12=a0+a1x+...+a12x12. Tìm hệ số ak0k12 lớn nhất trong khai triển trên.

A. C12828.

B. C12929.

C. C1210210.

D. 1 + C12828.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC ASB^=CSB^=60,ASC^=90,SA=SB=SC=a. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC).

A. d=2a6.

B. d=a6.

C. d=2a63.

D. d=a63.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.

A. h=R2.

B. h = R

C. h=R2.

D. h=R22.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu viết trong hệ thập phân thì số 22018 có bao nhiêu chữ số?

A. 606

B. 608

C. 609

D. 610

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack