21 CÂU HỎI
Trong quá trình sản xuất cơ khí, hoạt động nào dưới đây được thực hiện đầu tiên?
A. Đọc bản vẽ.
B. Chế tạo phôi.
C. Chế tạo mẫu.
D. Lập quy trình sản xuất.
Các vật liệu được sử dụng trong sản xuất cơ khí để chế tạo ra các sản phẩm phục vụ cho sản xuất và đời sống được gọi là
A. vật liệu sinh học.
B. vật liệu tự nhiên.
C. vật liệu xây dựng.
D. vật liệu cơ khí.
Phương pháp gia công tạo ra sản phẩm bằng cách sử dụng sức lao động, máy móc, công cụ, công nghệ tác động làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu ban đầu là
A. phương pháp gia công cơ khí.
B. phương pháp tạo hình sản phẩm.
C. phương pháp gia công có phoi.
D. phương pháp gia công không phoi.
Trong hệ thống cơ khí động lực, bộ phận có vai trò truyền và biến đổi chuyển động là
A. máy công tác.
B. nguồn động lực.
C. hệ thống truyền động.
D. bộ phận điều khiển.
Bộ phận còn thiếu trong sơ đồ hệ thống cơ khí động lực hình bên dưới là
A. hệ thống truyền động.
B. hệ thống tăng tốc.
C. hệ thống giảm tốc.
D. hệ thống điều khiển.
Loại động cơ nào sau đây mà quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ngay trong xi lanh của động cơ?
A. Động cơ đốt trong.
B. Động cơ phản lực.
C. Động cơ đốt ngoài.
D. Động cơ điện.
Phân loại theo chu trình công tác, động cơ đốt trong gồm:
A. động cơ chữ V, động cơ thẳng hàng.
B. động cơ xăng, động cơ diesel.
C. động cơ chữ V, động cơ hình sao.
D. động cơ 4 kì, động cơ 2 kì.
Đặc điểm nào sau đây là của ngành cơ khí chế tạo?
A. Làm nguồn động lực cho các máy móc, thiết bị.
B. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật, máy công cụ.
C. Sử dụng hồ sơ thiết kế, máy khảo sát.
D. Truyền và biến đổi chuyển động.
Cho các bước sau:
(1) Đọc bản vẽ chi tiết
(2) Gia công các chi tiết
(3) Chuẩn bị phôi
(4) Lắp rắp
(5) Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Quy trình đúng trong chế tạo cơ khí là:
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
B. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
C. (1) → (2) → (4) → (3) → (5).
D. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).
Công việc nghiên cứu, tìm hiểu, xác định rõ các thông tin cần thiết về chi tiết như: vật liệu, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tính công nghệ khi chế tạo,... thuộc về bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí?
A. Gia công chi tiết.
B. Lắp ráp sản phẩm.
C. Đọc bản vẽ chi tiết.
D. Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Kích thước phôi của chi tiết “chốt” ở hình bên có thể là:
A. dài 40 mm; đường kính 27 mm.
B. dài 80 mm; đường kính 27 mm.
C. dài 80 mm; đường kính 25 mm.
D. dài 40 mm; đường kính 25 mm.
Trong quá trình sản xuất cơ khí, giai đoạn (hoặc bước) sử dụng các phương pháp nhiệt luyện, hoá nhiệt luyện, phun phủ,... lên chi tiết trước khi mang đi lắp ráp chi tiết hoặc đóng gói được gọi là
A. xử lí bề mặt.
B. gia công tạo hình sản phẩm.
C. chế tạo phôi.
D. kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Quan sát sơ đồ cho biết li hợp, hộp số, hệ trục thuộc bộ phận nào trong hệ thống cơ khí động lực của tàu thuỷ.
A. Máy công tác.
B. Nguồn động lực.
C. Hệ thống truyền động.
D. Bộ phận điều khiển.
Sắp xếp nào bên dưới đúng trình tự chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kì? (1) Nạp; (2) Nổ (cháy – giãn nở); (3) Nén; (4) Xả (thải)
A. (1) → (3) → (2) → (4).
B. (1)→ (2) → (3) → (4).
C. (1) → (4) → (2) → (3).
D. (1) → (3) → (4) → (2).
Trạng thái của xupap và piston ở kì Nổ (cháy – giãn nở) là:
A. Xupap nạp mở, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên.
B. Xupap nạp đóng, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
C. Xupap nạp mở, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
D. Xupap nạp đóng, xupap thải đóng, piston đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên.
Nguyên nhân động cơ xăng 2 kì làm việc thường hay bám muội than là
A. quá trình cháy diễn ra nhanh.
B. áp xuất trong xi lanh tăng cao.
C. hoà khí trộn không đều.
D. nhiệt độ lúc làm việc cao.
Quan sát hình ảnh sản phẩm ở hình bên cho biết sản phẩm được gia công bằng phương pháp nào sau đây.
A. Phương pháp gia công đúc.
B. Phương pháp gia công tiện.
C. Phương pháp gia công dập.
D. Phương pháp gia công khoan.
Trống đồng Đông Sơn – một loại trống đồng tiêu tiểu cho Văn hoá Đông Sơn của người Việt cổ được gia công bằng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp gia công đúc.
B. Phương pháp gia công hàn.
C. Phương pháp gia công áp lực.
D. Phương pháp gia công rèn.
Nhãn hiệu xe máy ở hình bên ghi 110 có nghĩa nào sau đây?
A. Thể tích toàn phần 110 cm3.
B. Thể tích xe máy 110 cm3.
C. Thể tích công tác 110 cm3.
D. Khối lượng xe máy 110 kg.
Trong động cơ đốt trong, dầu bôi trơn phải thay định kì vì
A. không gây tốn xăng.
B. tăng tốc độ động cơ xe máy.
C. giảm muộn than trong buồng đốt.
D. dầu bôi trơn bị bẩn, độ nhớt giảm.
Ngoài hệ thống lái, bộ phận giúp xe ô tô chuyển động quay vòng là
A. bộ vi sai.
B. hộp số.
C. li hợp.
D. các đăng.