12 CÂU HỎI
Trên ô tô có mấy hệ thống phanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trên ô tô có hệ thống phanh nào?
A. Hệ thống phanh chính.
B. Hệ thống phanh đỗ.
C. Hệ thống phanh chính và hệ thống phanh đỗ.
D. Hệ thống phanh chính hoặc hệ thống phanh đỗ.
Hệ thống phanh chính sử dụng
A. trong quá trình ô tô chuyển động.
B. khi xe đứng yên trong thời gian dài.
C. khi người lái rời khỏi xe.
D. khi xe đứng yêu trong thời gian dài hoặc khi người lái rời khỏi xe.
Hệ thống phanh thủy lực có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chi tiết nào dưới đây của hệ thống phanh thủy lực thuộc bộ phận dẫn động điều khiển phanh?
A. Cơ cấu phanh trước.
B. Cơ cấu phanh sau.
C. Cụm xi lanh chính.
D. Cơ cấu phanh trước và cơ cấu phanh sau.
Hệ thống phanh thủy lực có mấy loại cơ cấu phanh thông dụng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chi tiết nào dưới đây của hệ thống phanh thủy lực là chi tiết cố định?
A. Đĩa phanh.
B. Trống phanh.
C. Má phanh.
D. Đĩa phanh, trống phanh và má phanh.
Phương tiện giao thông đi với tốc độ thấp hơn phải di chuyển phía nào?
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Ở giữa.
D. Không quy định.
Trên ô tô con thường sử dụng hệ thống phanh nào?
A. Hệ thống phanh thủy lực.
B. Hệ thống phanh khí nén.
C. Hệ thống phanh thủy lực – khí nén.
D. Hệ thống phanh đàn hồi.
Ở hệ thống phanh thủy lực,ma sát giữa má phanh và đĩa phanh gây ảnh hưởng gì đến má phanh?
A. Làm nóng.
B. Mòn.
C. Làm nóng và mòn.
D. Không ảnh hưởng gì.
Theo thời gian, khe hở giữa má phanh và đĩa phanh ở hệ thống phanh thủy lực sẽ như thế nào?
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Không thay đổi.
D. Không thay đổi hoặc giảm dần.
Cơ cấu phanh đỗ được dẫn động điều khiển bởi
A. cần kéo.
B. bàn đạp.
C. cần kéo và bàn đạp.
D. cần kéo hoặc bàn đạp.