12 CÂU HỎI
Có mấy loại điểm chết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khái niệm điểm chết trên là gì?
A. Là vị trí mà tại đó pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
B. Là vị trí mà tại đó pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động.
D. Là vị trí mà tại đó pít tông chuyển động nhanh nhất.
Nếu gọi R là bán kính quay của trục khuỷu, S là hành trình của pít tông thì:
A. S = R/2
B. S = 2/R
C. S = 2.R
D. R = 2.S
Thể tích buồng cháy được giới hạn bởi
A. nắp máy.
B. xi lanh.
C. đỉnh pít tông.
D. nắp máy, xi lanh và đỉnh pít tông.
Động cơ 4 kì có chu trình công tác diễn ra trong
A. 4 hành trình của pít tông.
B. 2 hành trình của pít tông.
C. 1 vòng quay của trục khuỷu
D. 2 hành trình của pít tông hay 1 vòng quay của trục khuỷu.
Động cơ 2 kì có chu trình công tác diễn ra trong
A. 4 hành trình của pít tông.
B. 2 hành trình của pít tông.
C. 2 vòng quay của trục khuỷu
D. 4 hành trình của pít tông hay 2 vòng quay của trục khuỷu.
Ở kì nạp của động cơ xăng 4 kì, pít tông di chuyển như thế nào?
A. Từ diểm chết trên đến điểm chết dưới.
B. Từ điểm chết dưới đến điểm chết trên.
C. Đứng yên ở điểm chết trên.
D. Đứng yên ở điểm chết dưới.
Trong một hành trình của pít tông thì trục khuỷu quay một góc
A. 360o
B. 180o
C. 0o
D. 720o
Trong nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì, kì nào được gọi là kì sinh công?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì nổ
D. Kì xả
Khi động cơ xăng 4 kì làm việc, kì nào xupap thải mở?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì nổ
D. Kì thải
Cấu tạo của động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Động cơ xăng 2 kì có loại cửa khí nào?
A. Cửa nạp
B. Cửa quét
C. Cửa thải
D. Cửa nạp, cửa quét, cửa thải