12 CÂU HỎI
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có chi tiết chính nào?
A. Thanh truyền.
B. Trục khuỷu.
C. Pít tông.
D. Các te
Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động như thế nào?
A. Tịnh tiến.
B. Quay tròn.
C. Lắc.
D. Vừa tịnh tiến, vừa quay tròn.
Cấu tạo của pít tông gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có mấy loại đỉnh pít tông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Rãnh xéc măng được bố trí ở vị trí nào trên pít tông?
A. Đỉnh.
B. Đầu.
C. Thân.
D. Đỉnh, đầu hoặc thân đều có.
Nhiệm vụ của thân pít tông là gì?
A. Nhận lực đẩy của khí cháy.
B. Bao kín buồng cháy.
C. Dẫn hướng cho pít tông chuyển động.
D. Ngăn không cho dầu bôi trơn sục lên buồng cháy.
Cấu tạo của thanh truyền gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đầu nhỏ thanh truyền lắp với
A. chốt pít tông.
B. chốt khuỷu.
C. má khuỷu.
D. cổ khuỷu.
Bạc lót có thể được lắp ở
A. đầu nhỏ thanh truyền.
B. đầu to thanh truyền.
C. đầu nhỏ hoặc đầu to thanh truyền.
D. thân thanh truyền.
Cổ khuỷu là
A. trục quay của trục khủy.
B. nơi lắp đầu to thanh truyền.
C. phần nối giữa cổ khuỷu và chốt khuỷu.
D. phần gắn liền với má khuỷu.
Bộ phận nào của trục khuỷu giúp cân bằng chuyển động của động cơ?
A. Cổ khuỷu.
B. Đối trọng.
C. Má khuỷu.
D. Chốt khuỷu.
Pít tông có những loại đỉnh nào?
A. Đỉnh bằng.
B. Đỉnh lồi.
C. Đỉnh lõm.
D. Đỉnh bằng, đỉnh lồi, đỉnh lõm.