24 CÂU HỎI
Công nghệ chế tạo sản phẩm bằng phương pháp nấu kim loại thành dạng lỏng, sau đó rót vào khuôn là
A. công nghệ luyện kim.
B. công nghệ gia công cắt gọt.
C. công nghệ đúc.
D. công nghệ hàn.
Việc lấy đi lớp vật liệu trên bề mặt của phôi để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu là hoạt động thuộc
A. công nghệ luyện kim.
B. công nghệ gia công cắt gọt.
C. công nghệ đúc.
D. công nghệ hàn.
Công nghệ sử dụng ngoại lực làm cho vật liệu kim loại biến dạng theo hình dạng yêu cầu dựa vào tính dẻo của kim loại là
A. công nghệ luyện kim.
B. công nghệ gia công cắt gọt.
C. công nghệ đúc.
D. công nghệ gia công áp lực.
Công nghệ nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy hoặc dẻo là
A. công nghệ hàn.
B. công nghệ gia công cắt gọt.
C. công nghệ đúc.
D. công nghệ gia công áp lực.
Đánh giá công nghệ thường dựa trên các tiêu chí nào sau đây?
A. Hiệu quả, độ tin cậy, môi trường, kinh tế.
B. Hiệu quả, độ tin cậy, dịch vụ bảo dưỡng, kinh tế.
C. Hiệu quả, kinh tế, độ bền, nhân công.
D. Thẩm mĩ, kinh tế, môi trường, tính năng.
Trí tuệ nhân tạo, in 3D, internet vạn vật, điện toán đám mây, dữ liệu lớn là công nghệ nền tảng của
A. cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
B. cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
C. cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
D. cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Trong các hình chiếu vuông góc của vật thể, hình biểu diễn thể hiện kích thước chiều dài, chiều cao của vật thể là
A. hình chiếu đứng.
B. hình chiếu bằng.
C. hình chiếu cạnh.
D. hình chiếu phối cảnh.
Trong các hình chiếu vuông góc của vật thể, hình biểu diễn thể hiện kích thước chiều dài, chiều rộng của vật thể là
A. hình chiếu đứng.
B. hình chiếu bằng.
C. hình chiếu cạnh.
D. hình chiếu phối cảnh.
Trong các hình chiếu vuông góc của vật thể, hình biểu diễn thể hiện kích thước chiều rộng, chiều cao của vật thể là
A. hình chiếu đứng.
B. hình chiếu bằng.
C. hình chiếu cạnh.
D. hình chiếu phối cảnh.
Khi đánh giá công nghệ, tiêu chí xác định mức độ ảnh hưởng của công nghệ mới đến môi trường sống là tiêu chí
A. kinh tế.
B. hiệu quả.
C. môi trường.
D. độ tin cậy.
Khi đánh giá công nghệ, tiêu chí đánh giá độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ là tiêu chí
A. kinh tế.
B. hiệu quả.
C. môi trường.
D. độ tin cậy.
Khi đánh giá công nghệ, tiêu chí đánh giá năng suất của công nghệ, chất lượng sản phẩm do công nghệ đó tạo ra là tiêu chí
A. kinh tế.
B. hiệu quả.
C. môi trường.
D. độ tin cậy.
Công nghệ phù hợp nhất được sử dụng để tạo ra sản phẩm bánh răng bằng thép như hình bên là
A. công nghệ hàn.
B. công nghệ nano.
C. công nghệ gia công cắt gọt.
D. công nghệ gia công áp lực.
Công nghệ phù hợp nhất để tạo ra nắp máy như hình bên là
A. công nghệ hàn.
B. công nghệ gia công áp lực.
C. công nghệ gia công cắt gọt.
D. công nghệ đúc.
Công nghệ phù hợp nhất để tạo ra mô hình xương cá bằng chất dẻo như hình bên là
A. công nghệ gia công áp lực.
B. công nghệ gia công cắt gọt.
C. công nghệ in 3D.
D. công nghệ luyện kim.
Phần mềm được thiết kế có khả năng tương tác với người dùng thông qua hội thoại bằng ngôn ngữ tự nhiên là sản phẩm thuộc
A. công nghệ trí tuệ nhân tạo.
B. công nghệ năng lượng tái tạo.
C. công nghệ internet vạn vật.
D. công nghệ robot thông minh.
Một cái bàn có kích thước chiều dài 1 m. Khi biểu diễn chiếc bàn trên bản vẽ bằng hình chiếu vuông góc, kích thước chiều dài được vẽ là 50 mm. Hình biểu diễn đã được vẽ với tỉ lệ là
A. 1:20.
B. 20:1.
C. 1:200.
D. 200:1.
Cho một vật thể đối xứng như hình vẽ bên, để thể hiện rõ phần trụ rỗng bên trong và hình dạng bên ngoài vật thể trên cùng 1 hình biểu diễn nên sử dụng loại hình biểu diễn là
A. hình chiếu vuông góc.
B. hình cắt bán phần.
C. mặt cắt.
D. hình chiếu trục đo.
Trong hình vẽ dưới đây, các hình biểu diễn a, b, c của vật thể lần lượt là
A. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
B. hình cắt toàn phần trên hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
C. hình cắt bán phần trên hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
D. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình cắt toàn phần trên hình chiếu cạnh.
Cho các hình chiếu trục đo của vật thể như sau:
Các cặp hình biểu diễn của cùng một vật thể là
A. (1) - (6); (3) - (5); (4) - (7).
B. (1) - (2); (3) - (4); (5) - (7).
C. (1) - (4); (3) - (6); (2) - (5).
D. (1) - (5); (3) - (6); (7) - (4).
Ghép các sản phẩm ở cột A với công nghệ tạo ra chúng tương ứng ở cột B:
Cột A |
Cột B |
1. Đèn LED |
a. công nghệ trí tuệ nhân tạo |
2. Pin năng lượng mặt trời |
b. công nghệ điện – quang |
3. Chatbots, trợ lí ảo |
c. công nghệ năng lượng tái tạo |
4. Bu lông, đai ốc, bánh răng |
d. công nghệ đúc |
|
e. công nghệ cắt gọt |
A. (1) - (a); (2) - (b); (3) - (c); (4) - (d).
B. (1) - (b); (2) - (c); (3) - (a); (4) - (e).
C. (1) - (c); (2) - (a); (3) - (b); (4) - (e).
D. (1) - (c); (2) - (a); (3) - (b); (4) - (d).
Trong hình biểu diễn bên, kích thước ghi không đúng quy định là
A. 32.
B. Ø 16.
C. 12.
D. 60.
Hình chiếu cạnh của vật thể trong hình dưới đây là
A. hình a.
B. hình b.
C. hình c.
D. hình d.
Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể trong hình theo phương pháp chiếu góc thứ nhất lần lượt là
A. hình 1, hình 3, hình 6.
B. hình 2, hình 3, hình 5.
C. hình 2, hình 4, hình 6.
D. hình 1, hình 3, hình 6.