vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác vuông (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác vuông (phần 2)

A
Admin
34 câu hỏiToánLớp 9
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.

A. AH2=BH.CH

BAB2=BH.BC

C. 1AH2=1AB2+1AC2

D. AH. AB = BC. AC

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau Chọn câu sai sin B=AH/AB  B. cos C= AC/  BC  C. tan B= AC/ AB (ảnh 1)

 

Chọn câu sai.

A. sin B = AHAB

B. cos C = ACBC

C. tan B = ACAB

D. tan C = AHAC

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất. Nếu α là một góc nhọn bất kì, ta có:

A. sin2 α+cos2 α=1

Btan α.cot α=1

C. tan α=sinαcosα

D. Cả A, B, C đều đúng.

4. Nhiều lựa chọn

Cho α;β là hai góc nhọn bất kì α<β . Chọn câu đúng.

A. sin α  > sin β.

B. cos α < cos β.

C. tan α< tan β.

D. cot α< cot β.

5. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của x trên hình vẽ:

Tính giá trị của x trên hình vẽ 2 căn bậc hai của 6  B. căn bậc hai của 6 (ảnh 1)

A. 26

B6

C 36

D. 27

6. Nhiều lựa chọn

Cho tan a = 3. Khi đó cot a bằng?

A. 13

B. 3

C3

D12

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.

A. BH = 2cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4cm

B. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 2,4cm

C. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 3cm; AH = 2,4cm

D. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 4,2cm

8. Nhiều lựa chọn

Giải tam giác vuông ABC, biết A^=900 và BC = 50cm; B^=480 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A. AC = 37,2cm; AB = 33,4cm; C^=320

B. AC = 37,2cm; AB = 33,5cm; C^=420

C. AB = 37,2cm; AC = 33,5cm; C^=420

D. AC = 37,2cm; AB = 33,5cm; C^=420

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm; C^=400, phân giác BD (D thuộc AC). Độ dài phân giác BD là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A. 21,3cm

B. 24cm

C. 22,3cm

D. 23,2cm

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14, BC = 17. Khi đó tan B bằng:

A. 9314

B1493

C149393

D1417

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức sin4α+cos4α+2sin2α.cos2α là?

A. 1

B. 2

C. 4

D. −1

12. Nhiều lựa chọn

Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20cm, góc ở đáy là 500. Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A. 25cm

B. 25,7cm

C. 26cm

D. 12,9cm

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ, tìm x.

Cho hình vẽ, tìm x. x=0,75 x=4,5  x= 4 căn bậc hai của 3  D. x= 4 (ảnh 1)

A. x = 0,75

B. x = 4,5

C. x = 43

D. x = 4

14. Nhiều lựa chọn

Cho tan α=34. Giá trị biểu thức: M=sinα2cosαsinαcosα

A. M = 5

B. M = -54

C. M = −5

D. M = 15

15. Nhiều lựa chọn

Tìm x; y trong hình vẽ sau:

Tìm x; y trong hình vẽ sau: x=30; y=28  B. x= 2 căn bậc hai của 481 (ảnh 1)

A. x = 30; y = 28

B. x = 2481; y = 2258

C. x = 18; y = 40

D. x = 40; y = 18

16. Nhiều lựa chọn

Tính số đo góc nhọn x, biết cos2x-sin2x=12

A. 450

B300

C600

D900

17. Nhiều lựa chọn

Cho ABC vuông tại A. Biết ABAC=57 . Đường cao AH = 15cm. Tính HC.

A. 15747

B. 374cm

C. 22cm

D. 21cm

18. Nhiều lựa chọn

Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.

A. 4835cm

B. 7,2cm

C. 607cm

D4825cm

19. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị C=3sin α+4cos α2+4sin α-3cos α2

A. 25

B. 16

C. 9

D. 25 + 48sin α.cos α

20. Nhiều lựa chọn

Cho biết tan α=23 . Tính giá trị biểu thức: M=sin3α+3cos3α27sin3α25cos3α

A. 89891

B89159

C89459

D-89459

21. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: cot 700; tan 330cot 550tan 280cot 400

Atan 280 < tan 330 < cot 400 < cot 550 < cot 700

Btan 280 < cot 700 < tan 330 < cot 550 < cot 400

Ccot 700 < tan 280 < tan 330 < cot 550 < cot 400

Dcot 700  > tan 280 > tan 330  > cot 550cot 400

22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính A=sin2B+sin2C-tanB.tanC

A. 0

B. 1

C. −1

D. 2

23. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn thẳng AB = 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By vuông góc với AB. Qua O vẽ một tia cắt Ax tại M sao cho AOM^=α<900. Qua O vẽ tia thứ hai cắt By tại N sao cho MON^=α<900. Khi đó, diện tích tam giác MON là:

A. a22sinα.cosα

Ba2sinα.cosα

C. a2sinα.cosα

D2a2sinα.cosα

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD); CD = 2AD = 2AB = 8. Tính diện tích của hình thang đó.

A. 122

B123

C. 12

D126

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB = 12cm, DC = 16cm, cạnh xiên AD = 8cm. Tính các góc và cạnh góc vuông của hình thang.

A. BC=33cm, A^=1200, D^=600

BBC=43cmA^=1200D^=600

CBC=33cmA^=1350D^=450

DBC=43cmA^=1350D^=450

26. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có AB = AC = AD = 20cm, B^=600A^=900. Kẻ BE DC kéo dài.

Cho tứ giác ABCD có AB = AC = AD = 20cm, góc B=60 độ , góc A= 90 độ Kẻ BE DC kéo dài. (ảnh 1)

Tính BE?

A. BE = 102 cm

B. BE = 10cm

C. BE = 103cm

D. BE = 20cm

27. Nhiều lựa chọn

Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là 300, chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.

A. 6,52m

B. 6,06m

C. 5,86m

D. 5,38m

28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có diện tích là 900cm2. Điểm D ở giữa BC sao cho BC = 5DC, điểm E ở giữa AC sao cho AC = 4AE, hai điểm F, G ở giữa BE sao cho BE = 6GF = 6GE. Tính diện tích tam giác DGF.

A. 80cm2

B. 90cm2

C. 100cm2

D. 120cm2

29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Phân giác của góc A cắt BC tại E.

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Phân giác của góc A cắt BC tại E. (ảnh 1)

 

Giải tam giác ABC:

A. BC = 25; B^=36052'; C^=5308'

B. BC = 25; B^=5308'C^=5308'

C. BC = 25; B^=36052'C^=5308'

D. BC = 25; B^=36052'C^=5308'

30. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 4,5cm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 4,5cm Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác? (ảnh 1)

Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác?

A. B^=5308'C^=36052'; AH = 3,6cm

BB^=36052'C^=5308'; AH = 3,6cm

C. B^=48035'C^=41025'; AH = 3,6cm

DB^=41025'C^=48035'; AH = 3,6cm

31. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, B^=350 và AB = 6cm. Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC

Cho tam giác ABC vuông tại A, góc = 35 độ và AB = 6cm Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM  (ảnh 1)

Giải tam giác ABC.

A. AC = 8,57cm; BC = 10,46cm; C^=550.

B. AC = 4,9cm; BC = 7,75cm; C^=550.

C. AC = 4,2cm; BC = 7,32cm; C^=550.

D. AC = 3,44cm; BC = 6,92cm; C^=550.

32. Nhiều lựa chọn

Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.

A. AB = 5cm, AC = 154cm; AM = 258cm; SABC=758cm2.

B. AB = 5cm, AC = 3cm; AM = 4cm; SABC=394cm2.

C. AB = 143cm, AC = 144cm; AM = 3cm; SABC=758cm2.

D. AB = 143cm, AC = 3 cm; AM = 278cm; SABC=9cm2

33. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 43, BC = 8cm.Tính số đo B^, C^ và độ dài đường cao AH của ABC

A. B^=450; C^=450; AH = 3

BB^=500C^=400; AH = 2

CB^=300C^=600; AH = 4

DB^=600C^=300; AH = 2

34. Nhiều lựa chọn

Cho MNP vuông tại M có đường cao MH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP. Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của MNP.

A. MN = 12cm; MP = 19,5cm, NP = 3132cm

B. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP = 3132cm

C. MN = 13cm; MP = 17,5cm, NP = 3132cm

D. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP =  5132cm

© All rights reserved VietJack