vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 (có đáp án): Ôn tập chương 4-Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol
Quiz

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 (có đáp án): Ôn tập chương 4-Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 9
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y=12x+m  tiếp xúc với parabol (P): y=x22

A. m=14

B. m=-14

C. m=18

D. m=-18

2. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = 2x – 3m – 1 tiếp xúc với parabol (P): y = x2

A. m=23

B. m=-23

C. m=32

D. m=-32

3. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = mx + 2 cắt parabol (P): y=x22  tại hai điểm phân biệt

A. m = 2

B. m = −2

C. m = 4

D. m

4. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = 2 (m + 1)x +12 m2 cắt parabol (P): y = 2x2 tại hai điểm phân biệt

A. m>-12

B. m=12

C. m=14

D. m > −2

5. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = 2x + m và parabol (P): y = 2x2 không có điểm chung

A. m<-12

B. m-12

C. m>12

D. m12

6. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y=m2xm28m + 1 và parabol (P) y=12x2  không có điểm chung

A. m < −1

B. m 1

C. m > 1

D. m < 1

7. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = mx + m + 1 và parabol (P): y = x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung.

A. m<0m-2

B. m<-1m-2

C. m > −1

D. m  −2

8. Nhiều lựa chọn

Tìm m  để parabol (P): y = x2 cắt đường thẳng d: y = (m – 1) x + m2 – 16 tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung.

A. m {−4; −3; −2; −1}

B. m 

C. m {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3}         

D. m {−3; −2; −1; 0; 2; 3}

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = (m – 2)x + 3m và parabol (P): y = x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung

A. m < 3

B. m > 3

C. m > 2

D. m > 0

10. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng d: y = (m + 2)x – m – 1. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía trục tung

A. m < −1

B. m < −2

C. m > −1

D. −2 < m < −1

11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = 2mx + 4 và parabol (P): y = x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn x1x2+x2x1=-3

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = 5x – m − 4 và parabol (P): y = x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn x1x2+x2x1=5

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d: y = 2mx – 2m + 3 và parabol (P) y = x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1); (x2; y2) thỏa mãn y1+y2<9

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

14. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = mx + m + 1 và parabol (P): y = x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1); (x2; y2) thỏa mãn y1 + y2 > 5

A. m >3 hoặc m< -1

B. m >-3 hoặc m >1

C. −3 < m < 1

D. m< -3 hoặc m >1

15. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: y = −3x + 1 và parabol (P): y = mx2 (m ≠ 0) . Tìm m để d và (P) cắt nhau tại hai điểm A và B phân biệt và cùng nằm về một phía đối với trục tung.

A. m>-94

B. -94<m<0

C. m < 0

D. m>94

16. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: y = 2x − 5 và parabol (P): y = (m  1)x2  (m ≠ 0) . Tìm m để d và (P) cắt nhau tại hai điểm A và B phân biệt và cùng nằm về một phía đối với trục tung.

A. m > 1

B. -23<m<1

C. 23<m<1

D. m<-23

17. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y = x2 và d: y = 2x + 3. Tìm tọa độ giao điểm A, B của (P) và d:

A. A (−1; −1); B (3; −9)

B. A (−1; 1); B (−3; 9)

C. A (−1; 1); B (3; 9)

D. A (−1; −1); B (3; 9)

18. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y = x2 và d: y = 4x + 5. Tìm tọa độ giao điểm A, B của (P) và d:

A. A (−1; −1); B (5; 25)

B. A (−1; 1); B (−5; 25)

C. A (1; 1); B (5; 25)

D. A (−1; −1); B (−5; −25)

19. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d: y=-12x+m và parabol (P): y=-14x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn 3x1+5x2=5

A. m=-516

B. m=516

C. m=-54

D. m=54

20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d: y=-32x+m2  và parabol (P): y=-12x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành x1; x2 thỏa mãn 2x1+3x2=13

A. m = 28

B. m = −28

C. m = 14

D. m = −14

21. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): y = a.x2 (a ≠ 0) tiếp xúc với nhau khi phương trình ax2 = m.x + n có.

A. Hai nghiệm phân biệt

B. Nghiệm kép

C. Vô nghiệm

D. Có hai nghiệm âm

22. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): y = a.x2 (a ≠ 0) không cắt nhau phương trình ax2 = m.x + n

A. Hai nghiệm phân biệt

B. Nghiệm kép

C. Vô nghiệm

D. Có hai nghiệm âm

23. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax2 = m.x + n vô nghiệm thì đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): y = ax2

A. Cắt nhau tại hai điểm         

B. Tiếp xúc với nhau

C. Không cắt nhau

D. Cắt nhau tại gốc tọa độ

24. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax2 = m.x + n có hai nghiệm phân biệt thì đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): y = ax2

A. Cắt nhau tại hai điểm

B. Tiếp xúc với nhau

C. Không cắt nhau

D. Cắt nhau tại gốc tọa độ

25. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đường thẳng d: y = 2x + 4 và parabol (P): y = x2 là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

26. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đường thẳng d: y = 12x − 9 và parabol (P): y = 4x2 là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng d: y = (m2 + 2)x  m2. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về bên phải trục tung.

A. m > 0

B. m

C. m ≠ 0

D. m < 0

28. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P) có đỉnh O và đi qua điểm A (2; 4) và đường thẳng (d): y = 2(m – 1)x + 2m + 2 (với m là tham số). Giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt là:

A. m > 2 + 5

B. m < 2 − 5

C. m>2+5 hoăc m<2-5

D. Với mọi m

29. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y = ax2 (a  0) đi qua điểm A (−2; 4) và tiếp xúc với đồ thị (d) của hàm số y = 2 (m – 1)x – (m – 1). Tọa độ tiếp điểm là:

A. (0; 0)

B. (1; 1)

C. A và B đúng

D. Đáp án khác

© All rights reserved VietJack