vietjack.com

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 (có đáp án): Ôn tập chương 4
Quiz

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 (có đáp án): Ôn tập chương 4

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 9
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2 + 2(m – 3)x + m2 + m + 1 = 0 (1). Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng:

A. Với m = 3 phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt

B. Với m = −1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất

C. Với m = 2 phương trình (1) vô nghiệm

D. Với m = 2 phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt

2. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình bậc hai: x2 + ax + b = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Điều kiện để x1; x2 > 0 là:

A. a2>4ba<0b>0

B. a24ba>0b>0

C. a2>4ba<0b<0

D. a24ba<0b<0

3. Nhiều lựa chọn

Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 4x – 9 = 0. Khi đó x12 + x22  bằng:

A. 30

B. 32

C. 34

D. 36

4. Nhiều lựa chọn

Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 5  − 2 và5  + 2

A. x2  25x + 1 = 0

B. x2  35x + 2 = 0

C. x2 + 25x + 1 = 0

D. x2  35x  2 = 

5. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình x4  5x2 + 6 = 0 là:

A. S = {2; 3}

B. S = {±2;±3}

C. S = {1; 6}

D. S = {1;±6}

6. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình x + 4x − 12 = 0 là:

A. S = {36}

B. S = {4; 36}

C. S = {4}

D. S = {2; −6}

7. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x4 +mx2 + 2m + 3 = 0 (1). Với giá trị nào dưới đây của m thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt?

A. m=-75

B. m = −1

C. m=-32

D. m=4-27

8. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình bậc hai: x2 – 2px + 5 = 0 có 1 nghiệm x1 = 2. Tìm giá trị của p và nghiệm x2 còn lại.

A. p = 2; x2 = 1

B. p=52;x2=94

C. p=94;x2=52

D. p=94;x2=12

9. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình bậc hai: x2 – qx + 50 = 0. Tìm q > 0 và 2 nghiệm x1; x2 của phương trình biết rằng x1 = 2x2

A. q = 5; x1 = 10; x2 = 5

B. q = 15; x1 = 10; x2 = 5

C. q = 5; x1 = 5; x2 = 10

D. q = 15; x1 = 10; x2 = 5

10. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 – (m + 2)x + (2m – 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào giá trị của m là:

A. 2(x1 + x2)  x1.x2 = 5

B. x1 + x2  x1.x2 = 1

C. x1 + x2 + 2x1.x2 = 5

D. 2(x1 + x2)  x1.x2 = 5

11. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 – 3(m −5)x + m2 – 9 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.

A. m = 3

B. m > −3

C. m < 3

D. −3 < m < 3

12. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 + 2(2m + 1)x + 4m2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt âm

A. m<14m0

B. m>-14m0

C. m>-14

D. m>-12m0

13. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 − 3m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 8

A. m = 2

B. m = −1

C. m = −2

D. m = 1

14. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = 2(m – 1)x – m – 1 cắt parabol (P): y = x2 tại hai điểm có hoành độ trái dấu.

A. m > −1

B. m < −1

C. m = 1

D. m ≠ −1

15. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = 2(m – 3)x + 4m − 8 cắt đồ thị hàm số (P): y = x2 tại hai điểm có hoành độ âm

A. m < 3

B. m < 2

C. m < 2; m ± 1

D. 2 < m < 3

16. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x − 2x+ m – 3 = 0    (1). Điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là:

A. 3m4

B. 3m<4

C. 3<m4

D. 3 < m < 4

17. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 + x  18x2+x = 3 (1).  Phương trình trên có số nghiệm là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2x3x2-x+2-7x3x2+5x+2  (1). Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình (1). Giá trị của S là:

A. S = −11

B. S = 11

C. S=-112

D. S=112

19. Nhiều lựa chọn

Phương trình x4  3x3  2x2 + 6x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1 nghiệm

B. 3 nghiệm

C. 4 nghiệm

D. 2 nghiệm

20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) = 35 là:

A. S=-7+292;-7-292

B. S=1;-5+392;-5-392

C. S=7+292;7-292

D. S=-1;5+392;5-392

21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 12x-1-8x+1=1  là:

A. S = {−5; 2}

B. S = {−3; 7}

C. S = {1; 4}

D. S = {−2; 7}

22. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x − 3x + m – 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A. m > 4

B. 4m24

C. m<254

D. m4  hoặc m254

23. Nhiều lựa chọn

Định m để đường thẳng (d): y = (m + 1)x – 2m cắt parabol (P): y = x2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 sao cho x1; x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5

A. m = −4

B. m = 6

C. m = 0

D. m = 2

24. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 – 2mx + 2m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 2(x12 + x22)  5x1.x2 = 1

A. m = 1

B. m=54

C. m = −4

D. m=-74

25. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.

A. m < 2

B. m > −3

C. 13<m<2

D. m>13

© All rights reserved VietJack