25 CÂU HỎI
Cho phương trình + 2(m – 3)x + + m + 1 = 0 (1). Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng:
A. Với m = 3 phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
B. Với m = −1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất
C. Với m = 2 phương trình (1) vô nghiệm
D. Với m = 2 phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Cho phương trình bậc hai: + ax + b = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt . Điều kiện để là:
A.
B.
C.
D.
Giả sử là hai nghiệm của phương trình – 4x – 9 = 0. Khi đó bằng:
A. 30
B. 32
C. 34
D. 36
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là − 2 và + 2
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của phương trình là:
A. S = {2; 3}
B. S =
C. S = {1; 6}
D. S =
Tập nghiệm của phương trình x + 4 − 12 = 0 là:
A. S = {36}
B. S = {4; 36}
C. S = {4}
D. S = {2; −6}
Cho phương trình (1). Với giá trị nào dưới đây của m thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt?
A.
B. m = −1
C.
D.
Cho phương trình bậc hai: – 2px + 5 = 0 có 1 nghiệm . Tìm giá trị của p và nghiệm còn lại.
A. p = 2; = 1
B.
C.
D.
Cho phương trình bậc hai: – qx + 50 = 0. Tìm q > 0 và 2 nghiệm của phương trình biết rằng
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình: – (m + 2)x + (2m – 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt . Hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào giá trị của m là:
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình: – 3(m −5)x + – 9 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.
A. m = 3
B. m > −3
C. m < 3
D. −3 < m < 3
Cho phương trình: + 2(2m + 1)x + 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt âm
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình: – 2(m – 1)x + − 3m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. m = 2
B. m = −1
C. m = −2
D. m = 1
Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = 2(m – 1)x – m – 1 cắt parabol (P): tại hai điểm có hoành độ trái dấu.
A. m > −1
B. m < −1
C. m = 1
D. m ≠ −1
Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = 2(m – 3)x + 4m − 8 cắt đồ thị hàm số (P): tại hai điểm có hoành độ âm
A. m < 3
B. m < 2
C. m < 2; m ± 1
D. 2 < m < 3
Cho phương trình: x − 2+ m – 3 = 0 (1). Điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là:
A.
B.
C.
D. 3 < m < 4
Cho phương trình: . Phương trình trên có số nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình (1). Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình (1). Giá trị của S là:
A. S = −11
B. S = 11
C.
D.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm
B. 3 nghiệm
C. 4 nghiệm
D. 2 nghiệm
Tập nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) = 35 là:
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của phương trình là:
A. S = {−5; 2}
B. S = {−3; 7}
C. S = {1; 4}
D. S = {−2; 7}
Cho phương trình x − 3 + m – 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. m > 4
B.
C.
D. hoặc
Định m để đường thẳng (d): y = (m + 1)x – 2m cắt parabol (P): tại hai điểm phân biệt có hoành độ sao cho là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5
A. m = −4
B. m = 6
C. m = 0
D. m = 2
Cho phương trình: – 2mx + 2m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. m = 1
B.
C. m = −4
D.
Cho phương trình: + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.
A. m < 2
B. m > −3
C.
D.